BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 15 tháng 02 năm 2021 đến
ngày 21 tháng
02 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 15-17 C; Cao nhất:19-25 C; Thấp
nhất: 10-13 0 C
Độ ẩm trung bình 60 - 65%; Cao nhất: 70-75 %; Thấp nhất: 55-60%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a)
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch
(ha)
|
Vụ xuân
|
Lúa trà 1
|
Hồi xanh-
để nhánh
|
2660
|
|
|
|
|
|
Lúa trà 2
|
Đang cấy
|
250
|
|
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
b. Cây trồng và
giai đoạn sinh trưởng:
Vụ
|
Cây trồng
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Đông
|
|
|
|
|
Rau họ thập tự
|
Phát
triển thân lá
|
30
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích
cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị
bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra,
nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn
huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Trên Rau phát triển thân lá- thu hoạch
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
5,0-10
|
32
|
|
TT
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản
Nguyên, TT Lâm Thao
|
|
3
|
Sâu xanh
|
1,0-3,0
|
8,0
|
|
T1,2,3
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
|
II
|
Cây Lúa Trà 1 : hồi xanh- đẻ nhánh
|
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
0,5-1,0
|
2,0
|
|
T2,3,4
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Tiên Kiên, Sơn Vy, Cao Xá, Phùng Nguyên
|
|
2
|
Chuột
|
0,5- 1,0
|
3,0
|
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Tiên Kiên, Sơn Vy, Cao Xá, Phùng Nguyên
|
|
III
|
Lúa trà 2: Đang cấy
|
|
|
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
0,5-1,0
|
3,0
|
|
T2,3,4
|
Phùng Nguyên, TT Lâm Thao,
Sơn Vy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Rau họ thập tự:
|
1
|
Sâu xanh
|
1,8
|
1,8
|
|
|
3,6
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
2
|
Bọ nhảy
|
4,8
|
1,2
|
|
|
6,0
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trên Lúa trà 1 ( Hồi
xanh – đẻ nhánh)
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
23,2
|
|
|
|
23,2
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Tiên Kiên, Sơn Vy
|
III
|
Lúa trà 2 : Đang cấy
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
8,5
|
|
|
|
8,5
|
|
Phùng Nguyên, TT Lâm Thao,
Sơn Vy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:
+Trên lúa trà 1: Hồi xanh- đẻ nhánh
- Chuột phát sinh và gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình trên một số diện tích ven đồi gò, nghĩa trang, gần trang trại.
+ Trên lúa trà 2:
- Ốc bươu vàng: Gây hại nhẹ trên một số diện tích cấy gần
mương nước chảy, ruộng trũng
+ Trên rau họ thập tự:
+ Sâu xanh gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình trên rau
cải canh, bắp cải, su hào.
+ Sâu tơ tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải bắp, su hào,
súp lơ…
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
* Trên lúa xuân muộn trà 1:
- Chuột gây hại nhẹ - trung
bình trên một số diện tích gần trang trại , bờ lớn nghĩa trang.
*Trên lúa xuân muộn trà 2:
- Ốc bươu vàng gây hại mức độ
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên
một số diện tích cấy xong để cạn nước
* Trên rau họ thập tự:
- Sâu xanh, Sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ - trung bình.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới:
* Trên lúa trà 1:
- Chuột: Tổ chức diệt chuột tập chung bằng bả sinh học, thuốc trừ chuột hóa học có
trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như
thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... hoặc bả
trộn sẵn Broma 0.005AB,....).
* Trên lúa trà 2:
- Trên
những diện tích đã cấy cần giữ đủ lượng nước trên ruộng để chống rét cho lúa.
- Phun
phòng trừ ốc bươu vàng trên những diện tích sâu trũng có mật độ đến ngưỡng
* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng
các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu
tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các
ly.
Nơi nhận:
- Chi cục Trồng trọt & BVTV
Phú Tho
- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp
trên;
- Lưu.
|
Ngày 17 tháng 02 năm 2021
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|