CHI
CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 02/BCT-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TX Phú Thọ, ngày 12 tháng 01 năm 2021
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT
GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 01đến ngày 17 tháng 01 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14-160C ; Cao nhất: 220C; Thấp nhất: 80C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng
số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Xuân
|
Sớm
|
Mới cấy
|
8
|
|
Muộn trà 1
|
Mạ (GĐST: Mới gieo -1,5 lá)
|
6
|
|
Muộn trà 2
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Chín sáp
|
175
|
- Rau
|
Phát triển thân lá
|
146,2
|
...
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ
SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Mạ (GĐST: Mới gieo - 1,5 lá)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
0.31
|
2.30
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
2
|
Chuột
|
0.107
|
2.00
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
II
|
Lúa xuân sớm (GĐST: Mới cấy)
|
1
|
Ốc
bươu vàng
|
0.08
|
0.60
|
|
|
Văn Lung
|
III
|
Cây Ngô (GĐST: Chín sáp)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
0.66
|
3.30
|
|
|
Thanh
Minh, Hà Lộc
|
2
|
Chuột
|
0.37
|
2.00
|
|
|
Thanh
Minh, Hà Lộc
|
IV
|
Cây rau (GĐST: Phát triển thân lá)
|
1
|
Bệnh sương mai
|
1.13
|
5.80
|
|
|
Phường
Phong Châu
|
2
|
Sâu xanh
|
0.90
|
4.00
|
|
|
Phường
Phong Châu
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Mạ (GĐST: Mới gieo - 1,5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lúa xuân sớm (GĐST: Mới cấy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây Ngô (GĐST: Chín sáp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây rau (GĐST: Phát triển thân lá)
|
1
|
Bệnh sương mai
|
14.62
|
|
|
|
14.62
|
|
Phường Phong Châu
|
2
|
Sâu xanh
|
14.62
|
|
|
|
14.62
|
|
Phường Phong Châu
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH
NHIỄM SINH VẬT GÂY HẠI
(Đến ngày tháng năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình
SVGH trong kỳ
3.1. Trên mạ
- Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.
3.2. Trên lúa xuân sớm
- Ốc bươu vàng gây hại rải rác.
3.3. Trên cây ngô:
- Ngô đang
trong giai đoạn chín sáp: Bệnh khô vằn hại rải rác, chuột
hại cục bộ.
3.4. Trên Rau:
- Bệnh sương mai, sâu xanh gây
hại nhẹ.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
1.1. Trên mạ: Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
1.1. Trên lúa xuân sớm: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; bệnh
sinh lý gây hại rải rác.
1.1. Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại rải rác; chuột
gây hại cục bộ.
1.2. Trên Rau: Bệnh sương mai, sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm vòng, bọ nhảy gây
hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên mạ: Những diện tích mạ mới gieo cần che phủ ni lông
chống rét cho mạ.
- Trên lúa xuân sớm:
Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, tạm dừng
gieo, cấy khi nhiệt độ trung bình ngày đêm xuống dưới 150C; Với diện
tích lúa đã cấy: Duy trì mực nước trong ruộng từ 2-3 cm để giữ ấm chân, tuyệt
đối không để ruộng bị hạn.
- Trên ngô: Phun phòng trừ sâu đục thân bắp và bệnh khô vằn khi tỷ lệ
gây hại từ 20% trở lên.
- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|