Thứ Hai, 29/4/2024

Báo cáo sâu bệnh kỳ 02 (Số 02/2021). Phú Thọ.

Tuần 2. Tháng 1/2021. Ngày 18/01/2021
Từ ngày: 11/01/2021. Đến ngày: 17/01/2021

 

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TX PHÚ THỌ

 

Số: 02/BCT-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TX Phú Thọ, ngày 12  tháng 01 năm 2021

 

BÁO CÁO

 TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 01đến ngày 17 tháng 01 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết      

Nhiệt độ trung bình: 14-160C ; Cao nhất: 220C; Thấp nhất: 80C

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): .....................................................................

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Xuân

Sớm

Mới cấy

8

 

Muộn trà 1

Mạ (GĐST: Mới gieo -1,5 lá)

6

 

Muộn trà 2

 

 

 

Tổng:

 

 

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Chín sáp

175

- Rau

Phát triển thân lá

146,2

...

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

        III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1.       Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Mạ (GĐST: Mới gieo - 1,5 lá)

1

Bệnh sinh lý

0.31

2.30

 

 

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

2

Chuột

0.107

2.00

 

 

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

II

Lúa xuân sớm (GĐST: Mới cấy) 

1

Ốc bươu vàng

0.08

0.60

 

 

Văn Lung

III

Cây Ngô (GĐST: Chín sáp)

1

Bệnh khô vằn

0.66

3.30

 

 

Thanh Minh, Hà Lộc

2

Chuột

0.37

2.00

 

 

Thanh Minh, Hà Lộc

IV

Cây rau (GĐST: Phát triển thân lá)

1

Bệnh sương mai

1.13

5.80

 

 

Phường Phong Châu

2

Sâu xanh

0.90

4.00

 

 

Phường Phong Châu

2.       Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Mạ (GĐST: Mới gieo - 1,5 lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lúa xuân sớm (GĐST: Mới cấy) 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây Ngô (GĐST: Chín sáp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cây rau (GĐST: Phát triển thân lá)

1

Bệnh sương mai

14.62

 

 

 

14.62

 

Phường Phong Châu

2

Sâu xanh

14.62

 

 

 

14.62

 

Phường Phong Châu

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SINH VẬT GÂY HẠI
(Đến ngày  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          3.  Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

           3.1. Trên mạ

- Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

         3.2. Trên lúa xuân sớm

    - Ốc bươu vàng gây hại rải rác.

         3.3. Trên cây ngô:

                                                             - Ngô đang trong giai đoạn chín sáp: Bệnh khô vằn hại rải rác, chuột hại cục bộ.

         3.4. Trên Rau:

   - Bệnh sương mai, sâu xanh gây hại nhẹ.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên mạ: Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

1.1. Trên lúa xuân sớm: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; bệnh sinh lý gây hại rải rác.

1.1. Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại rải rác; chuột gây hại cục bộ.

1.2. Trên Rau: Bệnh sương mai, sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm vòng, bọ nhảy gây hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

    - Trên mạ: Những diện tích mạ mới gieo cần che phủ ni lông chống rét cho mạ.

    - Trên lúa xuân sớm:

Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, tạm dừng gieo, cấy khi nhiệt độ trung bình ngày đêm xuống dưới 150C; Với diện tích lúa đã cấy: Duy trì mực nước trong ruộng từ 2-3 cm để giữ ấm chân, tuyệt đối không để ruộng bị hạn.

- Trên ngô: Phun phòng trừ sâu đục thân bắp và bệnh khô vằn khi tỷ lệ gây hại từ 20% trở lên.

- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu Trạm.

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây rau- vụ đông

1

Bệnh sương mai

14,62

 

 

 

14,62

 

+10,72

 

Phong Châu

2

Sâu xanh

14,62

 

 

 

14,62

- 14,62

+10,72

 

Phong Châu

II

Cây ngô – Vụ đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2021 Phú Thọ 18/01/2021 24/01/2021
Thông báo THSVGH tháng 12. 2020 - Dự báo THSVGH tháng 01.2021 - 1/2021 Phú Thọ 01/01/2021 31/01/2021
Báo cáo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2020 Phú Thọ 21/12/2020 27/12/2020
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 53 - 12/2020 Phú Thọ 28/12/2020 03/01/2021
Thông báo THSVGH tháng 11 - Dự báo THSVGH tháng 12 năm 2020 - 1/2020 Phú Thọ 01/12/2020 31/12/2020
Báo cáo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2021 Phú Thọ 04/01/2021 10/01/2021
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 51 - 12/2020 Phú Thọ 14/12/2020 20/12/2020
Báo cáo tình hình sâu bệnh kỳ 50 - 12/2020 Phú Thọ 07/12/2020 13/12/2020
Báo cáo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2020 Phú Thọ 30/11/2020 06/12/2020
Báo cáo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2020 Phú Thọ 23/11/2020 29/11/2020