Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 52 (Số 69/2020). Thanh Thủy.

Tuần 52. Tháng 12/2020. Ngày 22/12/2020
Từ ngày: 21/12/2020. Đến ngày: 27/12/2020

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV
THANH THỦY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 69 /BC7N-BVTV

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 21  tháng 12 đến ngày 27 tháng 12 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 18-20 0C. Cao nhất: 22-23 0C. Thấp nhất: 12-130C.

Độ ẩm trung bình: 45-50%. Cao nhất: 60-70%. Thấp nhất: 35-40%.

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết: Do ảnh hưởng của không khí lạnh, trời rét đậm ảnh hưởng tới sinh trưởng và phát triển của cây trồng

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

      a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng các vụ:

 

 

Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

 

 

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

làm bắp

608.4

- Cây công nghiệp: Chè

 

 

- Cây lâm nghiệp: keo, bạch đàn, …

 

 

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy Nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy Nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm SĐT 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông:

Chín - thu hoạch

2.4

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.4

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

...

Cây lúa:

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

II

Cây Chè  ( phát triển búp)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

III

Cây ngô thu đông (làm bắp)

1

Bệnh khô vằn

2.4

8

 

 

 

2

Chuột

0.4

3

 

 

 

3

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

II

chè

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây ngô - (chín – thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

4.3

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:            

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM …………………..

(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Huyện

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

Thanh Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

    * Trên cây ngô thu đông: Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ.

 Ngoài ra: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu keo mùa thu, sâu đục bắp hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

- Ngô: Thu hoạch.

- Mạ: mới gieo; Chuột hại cục bộ.

VII. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

 Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.

Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG 

 

 

 

Trần Duy Thâu

 

 


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây......

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2020 Thanh Thủy 14/12/2020 20/12/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 - 12/2020 Thanh Thủy 01/12/2020 31/12/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2020 Thanh Thủy 07/12/2020 13/12/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2020 Thanh Thủy 30/11/2020 06/12/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2020 Thanh Thủy 23/11/2020 29/11/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2020 Thanh Thủy 16/11/2020 22/11/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2020 Thanh Thủy 09/11/2020 15/11/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2020 Thanh Thủy 02/11/2020 08/11/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2020 Thanh Thủy 26/10/2020 01/11/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2020 Thanh Thủy 19/10/2020 25/10/2020