CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV THANH THỦY
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 57 /BC7N-BVTV
|
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 25 tháng 10 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24-26 0C. Cao nhất: 29-31 0C. Thấp
nhất: 21-230C.
Độ ẩm trung bình: 73-75%. Cao
nhất: 84%. Thấp
nhất: 61%.
Lượng mưa tổng
số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...................................................................................................
Thời tiết: Ngày trời nắng,
đêm và sáng sương cây trồng sinh trưởng và phát triển bình
thường.
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất
thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây
trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
Ghi chú: Các
vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích
thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo
cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng
chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng;
đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Thu đông
|
5 -8 lá
|
550
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
|
|
- Cây lâm nghiệp: keo, bạch đàn, …
|
|
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng
loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng,
rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ
sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa
phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo
cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các
số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai
ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy: (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm 14/9
|
Đêm 15/10
|
Đêm 16/10
|
Đêm 17/10
|
Đêm 18/10
|
Đêm
19/10
|
Đêm
20/10
|
Rầy Nâu
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Rầy Nâu nhỏ
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
Bướm SĐT 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực
vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu
phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa
bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô thu đông 2 - 7 lá
|
1,16
|
6.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,67
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
...
|
Cây lúa:
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây Chè –
( phát triển búp)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô
thu đông ( 5-8 lá)
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3-5
|
6
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.8-1.4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
chè
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô - (2-7
lá)
|
1
|
Sâu keo mùa Thu
|
50
|
|
|
|
50
|
|
Các xã, thị trấn
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích
phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng
là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
-
Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG
KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM …………………..
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Huyện
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Thanh Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
* Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu gây
hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá gây
hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
Sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bộ
hại trung bình.
Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại
rải rác. Chuột hại cục bộ.
VII. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên cây
ngô:
Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có các biện pháp phòng trừ kịp thời:
- Sâu keo mùa thu:
+ Biện pháp canh tác,
thủ công: Làm đất kỹ trước khi trồng; xới sáo, làm sạch cỏ và bón phân vun gốc
cho ngô để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Ngắt tiêu diệt ổ trứng,
bắt giết trưởng thành.
+ Biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả chua
ngọt để bắt diệt trưởng thành; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK
6919S,...)
+ Biện pháp hoá
học: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben
2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC,
Lufenron 050EC,... . Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể
phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun
ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
- Diệt chuột bằng các
biện pháp tổng hợp.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc
có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo
hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời
gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong
phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Chi
cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu.
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|