Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 24 (Số 24/2020). Thanh Ba.

Tuần 24. Tháng 6/2020. Ngày 09/06/2020
Từ ngày: 08/06/2020. Đến ngày: 14/06/2020

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 24/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 09 tháng 6 năm 2020

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08  tháng 6 đến ngày 14 tháng 6 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao: 380C; Thấp: 300C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Chè:  Diện tích 1480 ha; GĐST: PT búp

- Mạ: Diện tích: 05 ha; GĐST: Mới gieo.

- Ngô: Diện tích 200 ha; GĐST: Gieo – 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.06

8.0

 

Bọ xít muỗi

0.93

6.0

 

Nhện đỏ

0.66

8.0

 

Rầy xanh

0.73

6.0

 

Ngô

Sâu xám

0.2

1.0

 

Sâu keo mùa Thu

0.4

2.0

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.06

8.0

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.93

6.0

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.66

8.0

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.73

6.0

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

1.0

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

2.0

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.06

8.0

104.05

104.05

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.93

6.0

69.72

69.72

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

0.66

8.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0.73

6.0

44.94

44.94

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

0.2

1.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.4

2.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên cây chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh  hại nhẹ, bọ xít muỗi hại rải rác.

            - Trên mạ: mới gieo sâu bệnh chưa có gì.

            - Trên ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại rải rác

         *Dự kiến thời gian tới: 

         - Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.

         - Trên mạ: Bệnh sinh lý, cào cào chấu chấu, rầy các loại... hại rải rác.

         - Trên ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ.

                  * Biện pháp xử lý:

          Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                     Thanh Ba, ngày 9 tháng 6 năm 2020

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân