Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 19 (Số 19/2020). Thanh Ba.

Tuần 19. Tháng 5/2020. Ngày 05/05/2020
Từ ngày: 04/05/2020. Đến ngày: 10/05/2020

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 19/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 5 tháng 5 năm 2020

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 4  tháng 5 đến ngày 10 tháng 5 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao: 350C; Thấp: 220C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Chè:  Diện tích 1480 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:400  ha; GĐST:  Làm hạt

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1885 ha; GĐST: Chín sữa - chín sáp

- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1315 ha; GĐST:  Làm đòng - trỗ bông phơi màu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.26

4.0

 

Bệnh khô vằn

2.33

12.0

 

Rầy các loại

179.0

800.0

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

6.66

60.0

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

3.4

24.0

 

Rầy các loại

124.5

600.0

T2,3

Rầy các loại (trứng)

10.0

80.0

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.46

4.0

 

Bọ xít muỗi

0.73

6.0

 

Rầy xanh

0.66

6.0

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.0

8.0

 

Chuột

0.06

1.0

 

Sâu đục thân, bắp

0.06

1.0

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

4.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.33

12.0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179.0

800.0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.66

60.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

24.0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124.5

600.0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.0

80.0

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

4.0

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.73

6.0

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.66

6.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.0

8.0

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

1.0

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

1.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

0.26

4.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2.33

12.0

88.92

88.92

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

179.0

800.0

14.69

14.69

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

6.66

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

3.4

24.0

131.5

131.5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

124.5

600.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

10.0

80.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0.46

4.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.73

6.0

69.72

69.72

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0.66

6.0

34.3

34.3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

1.0

8.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.06

1.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.06

1.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa:  Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại  hại nhẹ, bệnh bạc lá hại cục bộ trên những diện tích lúa lai;  Ngoài ra có sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đạo ôn hại rải rác.

         - Trên cây chè: Bọ xít muỗi,  rầy xanh hại nhẹ, , bọ cánh tơ bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.

         - Trên ngô: Bệnh khô vằn,sâu đục thân đục bắp, chuột hại rải rác.

         *Dự kiến thời gian tới:

                   - Trên lúa: Rầy các loại tiếp tục nở tích lũy và gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ gây cháy tròm cháy ổ tại các xã vùng ổ rầy.  Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích đã xuất hiện bệnh. Sâu đục thân, chuột, bọ xít dài hại rải rác.

         - Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.

         - Trên ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại rải rác.

                  * Biện pháp xử lý:

          Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu dịch hại, tiếp tục phòng trừ các đối tượng đến ngưỡng như: Bệnh khô vằn,  bệnh bạc lá các ổ rầy hại trên lúa. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                     Thanh Ba, ngày 5 tháng 5 năm 2020

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân