Thứ Hai, 11/11/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 05 (Số 05/2018). Thanh Sơn.

Tuần 5. Tháng 1/2018. Ngày 30/01/2018
Từ ngày: 29/01/2018. Đến ngày: 04/02/2018

                     TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 05/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29  tháng 1 đến ngày 4 tháng 2 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao: 21-220C; Thấp: 11-140C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Mạ xuân: 31 ha; GĐST: 1.5 – 3 lá

+ Lúa xuân: 259.6 ha; GĐST: Mới cấy

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Đốn đông

+ Cây ngô đông: Diện tích: 1006 ha. GĐST:  thu hoạch

+ Cây rau đông: 360 ha. GĐST: phát triển thân lá – thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau đông

Bệnh đốm vòng

1.133

20.00

C1,3

Bệnh sương mai

0.767

8.00

C1,3

Sâu xanh

0.567

4.00

T1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh đốm vòng

Rau đông

 

x

 

x

 

 

 

 

 

1.133

20.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

 

x

 

x

 

 

 

 

 

0.767

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

x

x

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 29 tháng 1 đến ngày 4 tháng 2 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm vòng

Rau đông

1.133

20.00

19.019

19.019

 

 

 

 

R

2

Bệnh sương mai

0.767

8.00

14.264

14.264

 

 

 

 

R

3

Sâu xanh

0.567

4.00

2.717

2.717

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên mạ xuân: Chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

+ Trên rau: Bệnh Sương mai, Đốm vòng, Sâu xanh hại nhẹ; rệp, bọ nhảy, sâu tơ hại rải rác.

+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, chấm xám, bệnh thán thư, … gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên mạ: Chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa: Ôc bươu vàng gây hại nhẹ

+ Trên ngô đông: sâu đục thân, bệnh khô vằn hại  rải rác

+ Trên chè: bệnh đốm nâu, chấm xám hại nhẹ.

+ Trên cây rau:  Sâu xanh, Bệnh lở thối nhũn, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai,… gây hại nhẹ

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây bạch đàn.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân: Bón lót đầy đủ theo đúng quy trình kỹ thuật, không cấy khi nhiệt độ dưới 150C. Trên các diện tích đã cấy cần đưa nước vào ruộng để giữ ấm chân lúa.

2. Trên chè:

Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại, đốn đông tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.

       3. Trên cây rau đông:

 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

- Sâu xanh: Khi ruộng có trên 6 con/m2, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ sâu xanh trên cây rau, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC,Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, ...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 30 tháng 1 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2018 Thanh Sơn 22/01/2018 28/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2018 Thanh Sơn 15/01/2018 21/01/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 12. Dự báo sâu bệnh tháng 1 năm 2018 - 6/2018 Thanh Sơn
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2018 Thanh Sơn 08/01/2018 14/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 1 - 1/2018 Thanh Sơn 01/01/2018 07/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2017 Thanh Sơn 25/12/2017 31/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2017 Thanh Sơn 18/12/2017 24/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2017 Thanh Sơn 11/12/2017 17/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2017 Thanh Sơn 04/12/2017 10/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2017 Thanh Sơn 27/11/2017 03/12/2017