TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 05/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 1 đến ngày 4 tháng 2 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao: 21-220C; Thấp: 11-140C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ xuân: 31 ha; GĐST: 1.5 – 3 lá
+ Lúa xuân: 259.6 ha; GĐST: Mới cấy
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Đốn đông
+ Cây ngô đông: Diện tích: 1006 ha. GĐST: thu hoạch
+ Cây rau đông: 360 ha. GĐST: phát triển thân lá – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau đông | Bệnh đốm vòng | 1.133 | 20.00 | C1,3 |
Bệnh sương mai | 0.767 | 8.00 | C1,3 |
Sâu xanh | 0.567 | 4.00 | T1,2 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh đốm vòng | Rau đông | | x | | x | | | | | | 1.133 | 20.00 | | | | | | |
Bệnh sương mai | | x | | x | | | | | | 0.767 | 8.00 | | | | | | |
Sâu xanh | | x | x | | | | | | | 0.567 | 4.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29 tháng 1 đến ngày 4 tháng 2 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh đốm vòng | Rau đông | 1.133 | 20.00 | 19.019 | 19.019 | | | | | R |
2 | Bệnh sương mai | 0.767 | 8.00 | 14.264 | 14.264 | | | | | R |
3 | Sâu xanh | 0.567 | 4.00 | 2.717 | 2.717 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên mạ xuân: Chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
+ Trên rau: Bệnh Sương mai, Đốm vòng, Sâu xanh hại nhẹ; rệp, bọ nhảy, sâu tơ hại rải rác.
+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, chấm xám, bệnh thán thư, … gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên mạ: Chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
+ Trên lúa: Ôc bươu vàng gây hại nhẹ
+ Trên ngô đông: sâu đục thân, bệnh khô vằn hại rải rác
+ Trên chè: bệnh đốm nâu, chấm xám hại nhẹ.
+ Trên cây rau: Sâu xanh, Bệnh lở thối nhũn, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai,… gây hại nhẹ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây bạch đàn.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân: Bón lót đầy đủ theo đúng quy trình kỹ thuật, không cấy khi nhiệt độ dưới 150C. Trên các diện tích đã cấy cần đưa nước vào ruộng để giữ ấm chân lúa.
2. Trên chè:
Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại, đốn đông tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.
3. Trên cây rau đông:
Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
- Sâu xanh: Khi ruộng có trên 6 con/m2, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ sâu xanh trên cây rau, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC,Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, ...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 30 tháng 1 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |