Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 08/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05
tháng 02 đến ngày 11/02/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22-25oC; Cao: 27oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 90%. Thấp: 78%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời rét, ẩm độ
không khí cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: Diện tích 23 ha. Giống: Thụy
hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, JO2, CT16, KD …GĐST: 2,5 - 3 lá.
- Lúa muộn trà 1: 2200 ha. Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, JO2,
CT16, KD …GĐST: Cấy - bén rễ, hồi xanh.
- Ngô xuân: 307 ha. Giống: CP511, CP512, ngô chuyển
gen,….GĐST: Gieo - loa kèn.
- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Ra lộc - Phát triển mầm hoa - nụ.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén rễ, hồi xanh.
|
Bệnh sinh lý
|
2.013
|
16.30
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
2. Mạ: 2,5 - 3 lá.
|
Bệnh sinh lý
|
2.10
|
8.80
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
3. Ngô: Gieo - loa kèn
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
4. Bưởi: Ra lộc - Phát triển mầm hoa -
nụ.
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.14
|
1.50
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.063
|
1.00
|
|
5. Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.
Lúa muộn trà 1: Cấy -
bén rễ, hồi xanh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.
Mạ: 2,5 - 3 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo -
loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
4.
Bưởi: Ra lộc - Phát
triển mầm hoa - nụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.063
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén rễ, hồi xanh.
|
2.6-8.9
|
16.30
|
75.929
|
|
|
|
+75.929
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: 2,5 - 3 lá.
|
4.5-7.7
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3.
Ngô: Gieo - loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
4. Bưởi: Ra lộc - Phát triển mầm hoa -
nụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.7-1.2
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại TB. OBV, rầy các loại gây hại rải rác.
- Mạ:
Chuột,
bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại rải rác.
-
Ngô:
Sâu xám, chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh thán thư hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối,
sâu kèn hại rải rác. Mối hại gốc.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn, chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ. Hướng dẫn chăm sóc và
phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, RĐN, OBV, rầy các loại gây hại rải rác.
-
Ngô:
Sâu xám, sâu keo mùa thu, chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh thán thư, bệnh thối nụ thối hoa hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối,
sâu kèn hại rải rác. Mối hại gốc.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 06 tháng 02 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|