CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 45/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng11 năm 2023 đến ngày12 tháng 11 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 21-300C ; Cao 320C; thấp 210C. ẩm độ 82-95%.
- Trong kỳ trời nhiều mây không mưa . Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-Ngô đông: diện tích 850 ha.GĐST: 7 lá – trỗ cờ phun râu.
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè (thu hái búp) | Bọ cánh tơ | 0.833 | 4.00 | |
Bọ xít muỗi | 0.733 | 4.00 | |
Rầy xanh | 0.80 | 4.00 | |
Ngô(7 lá – trỗ cờ phun râu) | Sâu xám | 2.00 | 8.00 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.30 | 1.20 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (thu hái búp) | 0 | | | | | | | | | 0.833 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 0.733 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0.80 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám | Ngô(7 lá – trỗ cờ phun râu) | 0 | | | | | | | | | 2.00 | 8.00 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0.30 | 1.20 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè (thu hái búp) | 0.833 | 4.00 | | | | | |
| | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
2 | Bọ xít muỗi | 0.733 | 4.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
3 | Rầy xanh | 0.80 | 4.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
1 | Sâu xám | Ngô( 7 lá – trỗ cờ phun râu) | 2.00 | 8.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
2 | Sâu keo mùa Thu | 0.30 | 1.20 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám,... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ; Cào cào châu chấu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, sâu đục thân bắp ... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, nhện đỏ .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu keo mùa thu hại nhẹ; Cào cào châu chấu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, ... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |