CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 70/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 11 năm 2023 đến ngày 12 tháng 11 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 170C, Trung bình: 220C, Cao: 250C.
Độ ẩm : Thấp 75% , Trung bình: 85%, Cao: 95%
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh đầu tuần trời có mưa dào rải rác đến giữa và cuối tuần trời âm u xe lạnh , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác :
- Ngô Đông: Diện tích 757ha ; Giống: DK6818, DK511, DK512, NK4300, …GĐST: Xoáy nõn – Trỗ cờ.
- Rau họ thập tự: Diện tích 320 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
| Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau họ thập tự: GĐST: (PTTL) | Bọ nhảy | 3,8 | 8 | |
Sâu xanh | 3,1 | 5,8 | |
Ngô Đông: GĐST: ( Xoáy nõn – Trỗ cờ.) | Bệnh khô vằn | 4,1 | 12,4 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ | 5,6 | 13,8 |
|
Rệp cờ | 2,5 | 5,8 |
|
Sâu keo mùa Thu | 0,5 | 1,4 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ nhảy | Rau họ thập tự: GĐST: (PTTL) | | | | | | | | | | 3,8 | 8 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 3,1 | 5,8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: ( Xoáy nõn – Trỗ cờ.) | | | | | | | | | | 4,1 | 12,4 | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 5,6 | 13,8 | | | | | | |
Rệp cờ | | | | | | | | | | 2,5 | 5,8 | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,5 | 1,4 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bọ nhảy | Rau họ thập tự: GĐST: (PTTL) | 3,8 - 6 | 8 | | | | | -14,2 | | Hương Nộn, Dân Quyền |
2 | Sâu xanh | 3,1 – 4,4 | 5,8 | 15 | 15 ha nhẹ | | | -1 | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: ( Xoáy nõn – Trỗ cờ.) | 4,1 – 7,2 | 12,4 | 30,6 | 30,6 ha nhẹ | | | +30,6 | | Lam Sơn, Dân Quyền, Hương Nộn. |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 5,6 – 8,8 | 13,8 | | | | | | |
3 | Rệp cờ | 2,5 – 3,4 | 5,8 | | | | | | |
4 | Sâu keo mùa Thu | 0,5 – 0,8 | 1,4 | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ - TB, bệnh khô vằn nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm trung bình, bệnh đốm lá nhỏ, rệp gây hại nhẹ rải rác, Chuột gây hại rải rác cục bộ ổ trên những ruộng gần kênh mương đường lớn. Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu khoang, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
- Trên Rau họ thập tự: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ; Bọ nhảy gây hại rải rác. Ngoài ra: sâu tơ, sâu khoang, Bệnh sương mai, bệnh thối VK, lở cổ rễ gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1,2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều mát.
- Diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký sử dụng trên rau.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB. Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ hại ổ.
*Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra: sâu tơ,
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 07 tháng 11 năm 2023 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |