CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 66/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 15 tháng 8 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14/8/2023
đến
ngày 20/8/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 - 320C. Cao: 340C. Thấp: 250C.
Độ ẩm trung bình: 75%,
Cao: 85%. Thấp: 70%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, có mưa rào và dông rải rác vào
chiều và sáng sớm. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa mùa sớm: 1410 ha. Giống:
Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng: đòng
già – trỗ bông
- Lúa mùa trung: 1991ha. Giống:
Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng: làm
đòng.
- Ngô hè thu; Diện tích: 541,3
ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai đoạn sinh trưởng: xoáy
nõn – trỗ cờ
- Chè: Diện tích: 1.086
ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống:
Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa trung
|
Bệnh khô vằn
|
6.713
|
28.50
|
C3,5
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.123
|
2.20
|
|
Rầy các loại
|
103.467
|
624.00
|
T5,
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.90
|
16.00
|
|
Mùa sớm
|
Bệnh khô vằn
|
6.137
|
26.50
|
C3,5
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
94.267
|
660.00
|
T5,TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.70
|
16.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.567
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.667
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.333
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
2.537
|
13.30
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.87
|
6.60
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.713
|
28.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.123
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.467
|
624.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.90
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.137
|
26.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.267
|
660.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.70
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.537
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.87
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh khô vằn
|
Mùa trung
|
6.713
|
28.50
|
453.218
|
453.218
|
|
|
+126.5
|
199.1
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.123
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
103.467
|
624.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.90
|
16.00
|
55.018
|
55.018
|
|
|
-20.7
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Mùa sớm
|
6.137
|
26.50
|
200.261
|
200.261
|
|
|
+50.3
|
100.1
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
94.267
|
660.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.70
|
16.00
|
40.87
|
40.87
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.567
|
6.00
|
98.05
|
98.05
|
|
|
+98
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.667
|
6.00
|
108.60
|
108.60
|
|
|
+3.2
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.333
|
4.00
|
|
|
|
|
-105.4
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
2.537
|
13.30
|
48.859
|
48.859
|
|
|
+21.4
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.87
|
6.60
|
|
|
|
|
-16.1
|
|
|
V.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân
đối (bón thừa đạm). Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình trên
các ruộng (phòng trừ không hiệu quả gặp mưa..). RCL, bệnh sinh lý, chuột, sâu
đục thân, bọ xít gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ chân ruộng sâu trũng lầy thụt.
* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân
đối (bón thừa đạm).Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, bệnh sinh lý, sâu đục thân, bọ xít gây hại
rải rác, cục bộ hại nhẹ.
*Trên ngô hè thu: bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.
* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.
*Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh
phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây
hại rải rác trên tre mai luồng.
- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá bố đề gây
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên chân ruộng xanh tốt bón phân không cân đối. Sâu
cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các diện tích phòng trừ
không hiệu quả (gặp mưa...). RCL, bệnh sinh lý, chuột, bệnh khô vằn, sâu đục
thân, bọ xít... gây nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.
* Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây ngô: Sâu đục thân
đục bắp, bệnh khô vằn, đốm lá gây hại nhẹ - trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô
lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu
tre gây hại trên mai luồng... Sâu xanh gây hại trên cây bồ đề gây hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng.
3. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi
biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa: Tiếp tục điều tra
theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng,
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh
hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục
điều tra theo dõi tình hình sâu xanh trên cây bồ đề. Phun phòng trừ các diện
tích nhiễm sâu hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|