CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 50/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 20 tháng 6 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19/6/2023
đến
ngày 25/6/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27 - 320C. Cao: 360C. Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 75%,
Cao: 80%. Thấp: 70%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, có mưa rào và dông vào chiều
tối. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Mạ mùa: 40.5 ha. Giống:
Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng:
mới gieo – 2,5 lá
- Lúa mùa sớm: 470 ha. Giống:
Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng:
mới cấy – bén rễ, hồi xanh
- Lúa mùa trung: ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20,
Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô hè thu; Diện tích: ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai đoạn sinh trưởng:
- Chè: Diện tích: 1.086
ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống:
Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0.56
|
4.20
|
|
Rầy các loại
|
2.267
|
12.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.933
|
8.00
|
|
Mạ mùa
|
Rầy các loại
|
1.20
|
12.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.933
|
12.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.533
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.533
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.133
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.333
|
5.00
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
|
0.56
|
4.20
|
100.822
|
100.822
|
|
|
+79.6
|
50.411
|
|
Rầy các loại
|
2.267
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.933
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
|
1.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.933
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.533
|
6.00
|
63.298
|
63.298
|
|
|
+14.7
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.533
|
6.00
|
108.60
|
108.60
|
|
|
+3.2
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.133
|
10.00
|
52.749
|
52.749
|
|
|
+3.8
|
|
|
Rầy xanh
|
1.333
|
5.00
|
45.302
|
45.302
|
|
|
-3.3
|
|
|
V.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên mạ mùa: sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác
* Trên lúa mùa sớm: OBV gây hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng ruộng gần mương máng, nước ra vào thường xuyên. RCL,
SCLN, bệnh sinh lý gây hại rải rác
*Trên ngô hè thu
* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
*Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh
phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn.
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên mạ mùa: sâu cuốn lá nhỏ, RCL, chuột, bệnh
sinh lý gây hại rải rác
* Trên lúa mùa sớm: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng. RCL, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại rải, cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây ngô:
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô
lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu
tre gây hại trên mai luồng...
3. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi
biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa: Tiếp tục điều tra
theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng,
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh
hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục
điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|