Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 35/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15
tháng 5 đến ngày 21/5/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 75%.
Thấp: 62%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng trời
se lạnh, có mưa rào xen kẽ, trưa chiều trời nắng cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.290
ha. Giống: Thụy hương 308, Thái
xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST:
Chắc xanh - chín - thu hoạch.
- Ngô: 429 ha. Giống: CP511,
CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: chín sáp - thu hoạch.
- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – thu hoạch.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Chắc xanh - chín - thu hoạch.
|
Bệnh bạc lá
|
1.534
|
22.60
|
C3,5
|
Bệnh khô vằn
|
2.282
|
21.90
|
C3,5
|
Bệnh đạo ôn cổ
bông
|
0.022
|
0.80
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
72.04
|
600.00
|
T5,TT
|
Rầy các loại
(trứng)
|
6.08
|
60.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.933
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.567
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.033
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
0.80
|
6.00
|
|
3. Ngô: chín sáp - thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
1.533
|
10.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.133
|
2.00
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.213
|
2.60
|
|
Bệnh loét
|
0.067
|
1.60
|
|
Nhện đỏ
|
0.373
|
2.90
|
|
Rệp sáp
|
0.043
|
1.30
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Chắc xanh - chín - thu hoạch.
|
7064
|
6956
|
28
|
44
|
32
|
4
|
|
|
|
0.55
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1768
|
1728
|
10
|
16
|
14
|
|
|
|
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn cổ bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.022
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
212
|
24
|
31
|
44
|
57
|
|
|
|
62
|
72.04
|
600.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.08
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp - TH .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô:
chín sáp - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi:
Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.213
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.373
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Chắc xanh - chín - thu hoạch.
|
1.6-16.8
|
22.60
|
131.689
|
131.689
|
|
|
-112.626
|
|
Xã Chí Đám, Vân du, Hùng Xuyên, Hợp Nhất, Phú Lâm,
Tây Cốc…
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.8-15.1
|
21.90
|
255.396
|
255.396
|
|
|
-81.824
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đạo ôn cổ
bông
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
20-450
|
600.00
|
28.377
|
28.377
|
|
|
+28.377
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
(trứng)
|
12-50
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH.
|
2-4
|
6.00
|
52.141
|
52.141
|
|
|
-14.379
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
65.654
|
65.654
|
|
|
-89.156
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: chín sáp - thu hoạch.
|
2-8
|
10.00
|
6.957
|
6.957
|
|
|
-16.166
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Phát triển quả.
|
1.8-2
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
0.8-1.9
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh khô vằn,
bệnh bạc lá hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác trên
giống BC15 và TBR225 tại xã Chí Đám. RCL hại nhẹ rải rác. Chuột, BXD, sâu
đục thân hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, BCT hại
nhẹ. BXM, nhện đỏ hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục
thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
- Bưởi: Nhện các loại, bệnh
chảy gôm, bệnh loét, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, bọ xít,
câu cấu xanh hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ - TB,
cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ - TB. Chuột, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ, cục bộ hại TB. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu
đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh
chảy gôm, bệnh loét sẹo, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, câu
cấu xanh hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 16 tháng 5 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|