CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 07/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 14 tháng 02 năm
2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 02 năm 2023 đến ngày 19 tháng
02 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 150C; Cao: 220C;
Thấp: 120C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có mưa
cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 85ha:
GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400
ha: GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1515
ha: GĐST: Hồi Xanh – đẻ nhánh.
- Ngô xuân: Diện tích 270 ha: GĐST:
Mới gieo – 4 lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Bọ trĩ
|
0.60
|
4.00
|
|
Lúa muộn trà 1
|
Bọ trĩ
|
0.80
|
4.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.07
|
1.20
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bọ trĩ
|
0.27
|
4.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.21
|
1.60
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
Lúa sớm
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn trà 1
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
0.07
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn trà 2
|
0.27
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ốc bươu vàng
|
0.21
|
1.60
|
35.41
|
35.41
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-Trên
lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Bọ trĩ
gây hại rải rác.
-Trên ngô xuân: Sâu
keo gây hại rải rác.
*Dự
kiến thời gian tới:
-Trên lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại gây
hại rải rác.
-Trên ngô xuân: Sâu
keo, sâu xám gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 14 tháng 02 năm 2023
Người tập hợp
Đỗ Ánh
Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|