Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 09/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06
tháng 02 đến ngày 12/02/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 95-96%. Cao: 98%.
Thấp: 90%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời rét, có mưa
phùn liên tục, ẩm độ không khí cao, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Mạ: Diện tích 10,6 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai
thơm 6, MHC2, TBR225, VNR20, nếp …GĐST: 2,5
- 3 lá.
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.228
ha. Giống: Thụy hương 308, Thái
xuyên 111, Lai thơm 6, …GĐST: cấy - bén
rễ - hồi xanh.
- Ngô: Giống: CP511,
CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: mới gieo.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển mầm hoa - hình thành nụ.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: cấy - bén rễ - hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
0.977
|
6.70
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.11
|
1.00
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
2. Mạ: 2,5-3
lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
3. Ngô: Mới gieo.
|
Chuột
|
|
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển mầm hoa
- hình thành nụ.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.043
|
1.30
|
|
Bệnh thán thư
|
0.083
|
1.70
|
|
Rệp sáp
|
0.053
|
1.60
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.027
|
0.80
|
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.13
|
1.30
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.
Lúa muộn trà 1: cấy - bén rễ - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.977
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: 2,5-3
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
3.
Ngô: Mới gieo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển mầm hoa - hình thành nụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.027
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: cấy - bén rễ - hồi xanh
|
2.8-6.2
|
6.70
|
|
|
|
|
-171.96
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.1-0.8
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: 2,5-3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
3. Ngô: Mới gieo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Phát triển mầm hoa - hình thành nụ.
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác. Ốc bươu vàng,
rầy các loại hại rải rác.
- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.
- Ngô: chuột hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm,
bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại
gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rair rác
trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Ốc bươu vàng, rầy các
loại hại rải rác.
- Ngô: Sâu xám, bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm,
bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rair
rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 07 tháng 02 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|