Thứ Ba, 14/5/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY (Số 12/2022). Thanh Sơn.

Tuần 12. Tháng 3/2022. Ngày 22/03/2022
Từ ngày: 21/03/2022. Đến ngày: 27/03/2022

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 15-20C; Cao: 200C; Thấp: 150C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa: Diện tích 3300 ha. GĐST: Đẻ nhánh.

+ Chè: Diện tích 2500 ha. GĐST: Phát triển búp lứa 1

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh đạo ôn lá

0.5

5

C1

Chuột

0.4

5

 

Rầy các loại

14.4

63

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh đạo ôn lá

0.1

2

C1

Chuột

0.2

1

 

Rầy các loại

8.6

42

 

Chè

Bệnh phồng lá

3.3

10

 

Bọ xít muỗi

1.7

4

 

Rầy xanh

1.2

3

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

5

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

63

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.6

42

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

10

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 1

0.5

5

0.5

0.5

 

 

 

 

Cục bộ

 

Chuột

0.4

5

8.7

8.7

 

 

 

 

Cục bộ

 

Rầy các loại

14.4

63

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 2

0.1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

8.6

42

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

3.3

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.7

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.2

3

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Rầy các loại, chuột hại rải rác. Bệnh đạo ôn cục bộ hại nhẹ 0,5 ha (xã Tất Thắng)

+ Trên chè: Bệnh phồng lá, Bọ xít muỗi, rầy xanh hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa: Bệnh đạo ôn hại nhẹ; rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh phồng lá hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 22 tháng 3 năm 2022

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

  

Thông báo sâu bệnh khác