Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 75/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26
tháng 9 đến ngày 02/10/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 29-32 oC ; Cao: 35oC;
Thấp: 26oC.
- Độ ẩm trung bình: 65-70%. Cao:75%. Thấp: 60%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời nắng nóng, đêm và
sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa trung: 1.231 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, CT16, KD,
nếp…Sinh trưởng: Chín - thu hoạch. Còn một số ít diện tích đang đỏ đuôi
- Ngô thu đông: 501 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: 1 - 5 lá.
- Chè: 2.568,83 ha. Giống: LDP1, LDP2,
PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích
lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh
trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Chín - thu hoạch.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.743
|
7.20
|
|
Rầy các loại
|
7.833
|
80.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.867
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.067
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.167
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
0.10
|
2.00
|
|
3. Ngô: 1 - 5 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.633
|
5.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.083
|
1.00
|
|
4. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch
|
Nhện đỏ
|
0.043
|
1.30
|
|
Rệp sáp
|
0.183
|
1.70
|
|
Ruồi đục quả
|
0.137
|
1.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Lúa trung: Chín
- thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.833
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.
Ngô: 1 - 5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.183
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.137
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI
CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Chín - thu hoạch.
|
1.6-6.6
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
10-60
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
2-4
|
8.00
|
63.957
|
63.957
|
|
|
+63.96
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: 1 - 5 lá.
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1-0.7
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.5-1.6
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
0.1-1
|
1.30
|
|
|
|
|
-53.86
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh khô
vằn, sâu đục thân, rầy các loại, chuột hại rải rác trên trà trung cấy muộn.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý
hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ,
cục bộ hại TB. BXM, nhện đỏ, rầy xanh, bệnh chết loang hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, nhện
các loại, rệp các loại, sâu đục thân,
đục gốc đục cành hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Lúa trung: Thu hoạch.
- Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ hại
rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, BXM, nhện
đỏ, rầy xanh hại rải rác.
- Bưởi:
Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện các loại, rệp
các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, bệnh thán thư, bệnh loét sẹohại rải
rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 27 tháng 9 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|