THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8/8/2022 đến ngày 14/8/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 290C; cao 320C, thấp 260C
Độ ẩm
trung bình: 60%, Cao: 65%, Thấp: 55%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng
nóng, có mưa dông giải rác. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa mùa sớm: Diện tích: 220 ha;
GĐST: Đứng cái
– làm đòng.
Lúa mùa trung: Diện tích: 165 ha; GĐST: Đứng cái – làm đòng.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa trung (Đứng cái –
làm đòng)
|
Bệnh bạc lá
|
0,18
|
3,1
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,7
|
10,1
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
25,3
|
80
|
T1, 2
|
Mùa sớm (Đứng cái – làm đòng)
|
Bệnh bạc lá
|
0,7
|
6,5
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
20
|
32
|
T1,2
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Mùa trung
|
Đứng cái – làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
10,1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,3
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Mùa sớm
|
Đứng cái – làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
6,5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
32
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
Mùa trung (Đứng cái - làm đòng)
|
0,7
|
10,1
|
5,5
|
5,5
|
|
|
|
|
|
Thụy vân, sông lô, …
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
25,3
|
80
|
165
|
83,1
|
69,4
|
12,3
|
|
|
165
|
Thụy vân, sông lô, Phượng Lâu…
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Mùa sớm (Đứng cái - làm đòng)
|
20
|
32
|
220
|
146,6
|
73,3
|
|
|
|
220
|
Thụy vân, sông lô, Phượng Lâu…
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên
lúa mùa sớm, mùa trung:
Sâu cuốn lá hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá hại nhẹ. Sâu đục
thân, rầy các loại,
bệnh khô vằn xuất hiện hại
rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên lúa
mùa sớm, mùa trung: Sâu
cuốn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích phun xong
gặp mưa, hoặc chưa phòng trừ. Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá tiếp tục phát sinh hại nhẹ
đến trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ; Sâu đục thân, rầy các loại hại rải
rác; Chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
*
Trên lúa mùa
sớm, mùa trung: Theo
dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời; Tích cực diệt chuột
bằng các biện pháp tổng hợp.
- Phòng
trừ sâu cuốn lá nhỏ: Sử dụng các biện pháp thủ công, vợt bắt, giết trưởng
thành, nhộng và sâu non. Kiểm tra, phân loại đồng ruộng, khi mật độ sâu đến
ngưỡng (giai đoạn đứng cái 20 con/m2, đẻ nhánh
rộ 40 con/m2), sử dụng
một trong các loại thuốc trừ sâu cuốn lá có trong danh mục để phòng trừ (ví dụ
thuốc: Dylan 10 WG, 2 EC, Satrungdan 95 BTN, Clever
300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Vayego 200 SC, Emagold
6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, .... ). Thời điểm
phun phòng trừ tốt nhất là từ 05/8 đến
10/8/2022, khi sâu non mới nở, tuổi 1, 2.
- Bệnh
bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các
thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng (ví dụ như
Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP,
ViSen 20SC, ...).
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|