THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 7 đến
ngày 31 tháng 7 năm 2022)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-320C....Cao: 360C.........Thấp: 260C
Độ ẩm trung bình: 70-72%, Cao: 84%, Thấp: 56%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa:
+ Mùa trung:
Thời gian gieo: 15-25/6/2022; thời gian cấy: 22/6-14/7/2022.
Diện tích: 326 ha,
giống: VNR20, Sơn Lâm 2, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1,
Đài Thơm 8, J01, TBR225, TBR279, QR15, Nếp 87, Nếp 97.; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô. Vụ hè: diện tích: 32
ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511; GĐST: 6 - 10 lá.
- Rau: …………..; diện tích.. ha.............. giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng ….……
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa sớm: Đẻ nhánh
rộ
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.237
|
2.10
|
|
Rầy các loại
|
9.333
|
88.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.40
|
24.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2.
Ngô: 6 - 10 lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.20
|
1.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1. Lúa mùa sớm:
Đẻ nhánh rộ
|
81
|
0
|
3
|
6
|
11
|
33
|
|
28
|
|
0.237
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.333
|
88.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô: 6 - 10 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Chuột
|
1. Lúa mùa sớm: Đẻ nhánh rộ
|
0.237
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Rầy các loại
|
9.333
|
88.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.40
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.
Ngô: 6 - 10 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.20
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1. Trên lúa:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá gây, rầy các loại,
sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ
2. Trên Ngô:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; bệnh
đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
VI.
DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa mùa:
Sâu
cuốn lá gây hại nhẹ; sâu đục thân, bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại rải rác,
chuột hại cục bộ.
1.2. Trên cây ngô:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; bệnh
đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
2.
Biện pháp phòng trừ:
2.1.
Trên lúa:
+ Theo
dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh sinh
lý, rầy các loại ...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1 -
2 trên 50 con/m2 (giai đoạn đẻ nhánh) sử dụng một số loại thuốc trừ
sâu cuốn lá, ví dụ thuốc: Clever 150SC (300WG), SecSaigon 25EC, Abatimec 3.6 EC,
Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC (10WG), Tasieu 5WG, Sherpa 10EC, Voliam targo 063
SC, Mospha 80 EC, Altivi 0.3 EC, Catex 3.6 EC, Altach 5 EC, ...
2.2. Trên cây ngô:
Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô,
chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo dõi chặt chẽ tình
hình sâu bệnh hại ngô, c Lưu
ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của
địa phương./.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 26 tháng 7 năm 2022
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|