Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 30 (Số 61/2022). Yên Lập.

Tuần 30. Tháng 7/2022. Ngày 26/07/2022
Từ ngày: 25/07/2022. Đến ngày: 31/07/2022

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 61/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 26 tháng 7 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25/7/2022 đến ngày 31/7/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25-310C. Cao: 330 C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 85%. Thấp: 65%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng mưa xen kẽ, có sấm sét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1360 ha. Giống: Thụy hương 308, Lai thơm 6, CT 16, VNR 20, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, ....

Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái

- Lúa mùa trung; Diện tích: 2063ha. Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ

- Ngô hè thu; Diện tích: 162 ha. Giống DK6818; NK4300; LVN99, LVN 61, CP 511, ngô nếp, ngô chuyển gen...

Giai đoạn sinh trưởng: 1,5 – 6,5 lá

- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                                               


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

1.847

9.50

 

Chuột

0.173

2.00

 

Rầy các loại

52.667

220.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4.933

20.00

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

0.637

6.20

 

Bệnh sinh lý

2.91

11.50

 

Chuột

0.52

3.50

 

Rầy các loại

73.333

400.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.467

8.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.086

1.20

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.533

6.00

 

Bọ xít muỗi

1.633

7.00

 

Rầy xanh

1.467

5.00

 

Ngô

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.32

2.20

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.847

9.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.173

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.667

220.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

28

0

2

3

8

15

 

 

 

4.933

20.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.637

6.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.91

11.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.52

3.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.333

400.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

13

0

0

2

3

6

 

 

 

1.467

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.086

1.20

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.633

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.32

2.20

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa trung

1.847

9.50

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.173

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

52.667

220.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4.933

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

0.637

6.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2.91

11.50

38.359

38.359

 

 

 

 

 

Chuột

0.52

3.50

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

73.333

400.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.467

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.086

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.533

6.00

48.597

48.597

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.633

7.00

105.383

105.383

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.467

5.00

48.597

48.597

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.32

2.20

25.371

25.371

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ruộng sâu trũng, lầy thụt. Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ (thị trấn Yên Lập). Sâu cuốn RCL, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

* Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, RCL, chuột gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Nhện đỏ gây hại rải rác.

* Trên ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, khô vằn gây hại rải rác.

          * Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa mùa: Bướm sâu cuốn lá ra rộ di chuyển và đẻ trứng, sâu non nở  và gây hại từ 2/8 trở đi, mức độ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng các ruộng phòng trừ không hiệu quả ( phun thuốc gặp mưa,...).

Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, RCL, Chuột... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh đốm lá, khô vằn hại rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên diện tích chưa được phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả ( gặp mưa...).

Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá ,sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...

          3. Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây trồng.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang