Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 16 (Số 16/2022). Hạ Hòa.

Tuần 16. Tháng 4/2022. Ngày 19/04/2022
Từ ngày: 18/04/2022. Đến ngày: 24/04/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 16/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 19 tháng 4 năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 4 năm 2022  đến ngày 24 tháng 4  năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao 300C; thấp 190C.

- Trong kỳ đêm lạnh có sương, ngày nắng to, mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân trà 1: 1900 ha: GĐST: Làm đòng. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02,…

- Lúa xuân trà 2: 2032 ha: GĐST: Làm đòng. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Ngô Xuân: 600 ha; GĐST: 9-13 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

1,61

24

C1,3

Bệnh khô vằn

2,63

24

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0,4

6

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

0,6

10

C1,3

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0,98

12

C1

Chuột

0,08

2

Rầy các loại

19,28

145

T4,5

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0,89

14

C1,3

Bệnh khô vằn

1,08

12

c1,3

Bệnh đạo ôn lá

0,29

4

C1

Bệnh đốm sọc VK

0,34

6

C1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0,57

12

C1

Chuột

0,03

2

Rầy các loại

5,64

120

T4,5

Chè

Bọ cánh tơ

1

3

Bọ xít muỗi

1,13

4

Nhện đỏ

0,06

1

Rầy xanh

1,6

7

Ngô

Bệnh khô vằn

0,26

1

Sâu keo mùa Thu

0,03

0.5


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

1,61

24

Bệnh khô vằn









2,63

24








Bệnh đạo ôn lá









0,4

6








Bệnh đốm sọc VK









0,6

10








Bệnh sinh lý (vàng lá)









0,98

12








Chuột









0,08

2








Rầy các loại

19,28

145

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0,89

14

Bệnh khô vằn

1,08

12

Bệnh đạo ôn lá

0,29

4

Bệnh đốm sọc VK

0,34

6

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0,57

12

Chuột









0,03

2








Rầy các loại

5,64

120

Bọ cánh tơ

Chè

1

3

Bọ xít muỗi









1,13

4








Nhện đỏ









0,06

1








Rầy xanh

1,6

7

Bệnh khô vằn

Ngô









0,26

1








Sâu keo mùa Thu









0,03

0.5









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

1,61

24

58,38

29,19

29,19

58,38

Vĩnh Chân, Văn Lang,...

2

Bệnh khô vằn

2,63

24

137,989

80,14

57,849

57,849

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

3

Bệnh đạo ôn lá

0,4

6

51,48

51,48

51,48

Vĩnh Chân, Văn Lang,...

4

Bệnh đốm sọc VK

0,6

10

14,33

14,33

14,33

Vĩnh Chân, Văn Lang,...

5

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0,98

12

80,67

80,67

Vĩnh Chân, Văn Lang,...

6

Chuột

0,08

2

Vĩnh Chân, Văn Lang,...

7

Rầy các loại

19,28

145

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

8

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0,89

14

29,61

29,61

29,61

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

9

Bệnh khô vằn

1,08

12

31,715

31,715

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

10

Bệnh đạo ôn lá

0,29

4

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

11

Bệnh đốm sọc VK

0,34

6

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

12

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0,57

12

16,559

16,559

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

13

Chuột

0,03

2

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

14

Rầy các loại

5,64

120

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

15

Bọ cánh tơ

Chè

1

3

 Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

16

Bọ xít muỗi

1,13

4

Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

17

Nhện đỏ

0,06

1

Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

18

Rầy xanh

1,6

7

254,613

254,613

Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

19

Bệnh khô vằn

Ngô

0,26

1

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

20

Sâu keo mùa Thu

0,03

0.5


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1:   Bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng 02 ha xã Vĩnh Chân, Văn lang, Xuân Áng; Bệnh đạo ôn, đốm sọc vi khuẩn, vàng lá sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;rầy các loại, chuột hại nhẹ.

- Trên lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, bạc lá, sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Bệnh đạo ôn, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;rầy các loại, chuột hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ. Cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.

- Trên Ngô: Sâu keo mùa thu, khô vằn hại nhẹ. sâu cắn lá hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân muộn trà 1:   Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đạo ôn, bạc lá, chuột, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh đạo ôn, bạc lá, chuột, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.

- Trên Ngô: Sâu keo mùa thu, khô vằn hại nhẹ. sâu cắn lá hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương