CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 16/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 19 tháng 4 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 4 năm 2022 đến ngày 24 tháng 4 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao 300C; thấp 190C.
- Trong kỳ đêm lạnh có sương, ngày nắng to, mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân trà 1: 1900 ha: GĐST: Làm đòng. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02,…
- Lúa xuân trà 2: 2032 ha: GĐST: Làm đòng. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…
- Ngô Xuân: 600 ha; GĐST: 9-13 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh bạc lá | 1,61 | 24 | C1,3 |
Bệnh khô vằn | 2,63 | 24 | C1,3 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,4 | 6 | C1,3 |
Bệnh đốm sọc VK | 0,6 | 10 | C1,3 |
Bệnh sinh lý (vàng lá) | 0,98 | 12 | C1 |
Chuột | 0,08 | 2 | |
Rầy các loại | 19,28 | 145 | T4,5 |
Lúa muộn trà 2 | Bệnh bạc lá | 0,89 | 14 | C1,3 |
Bệnh khô vằn | 1,08 | 12 | c1,3 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,29 | 4 | C1 |
Bệnh đốm sọc VK | 0,34 | 6 | C1 |
Bệnh sinh lý (vàng lá) | 0,57 | 12 | C1 |
Chuột | 0,03 | 2 | |
Rầy các loại | 5,64 | 120 | T4,5 |
Chè | Bọ cánh tơ | 1 | 3 | |
Bọ xít muỗi | 1,13 | 4 | |
Nhện đỏ | 0,06 | 1 | |
Rầy xanh | 1,6 | 7 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 0,26 | 1 | |
| Sâu keo mùa Thu | 0,03 | 0.5 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa muộn trà 1 | | | | | | | | | | 1,61 | 24 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,63 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,4 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,6 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,98 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 19,28 | 145 | | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa muộn trà 2 | | | | | | | | | | 0,89 | 14 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 1,08 | 12 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0,29 | 4 | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | 0,34 | 6 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý (vàng lá) | | | | | | | | | | 0,57 | 12 | | | | | | | |
Chuột |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 5,64 | 120 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 1 | 3 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,13 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,6 | 7 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,26 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa muộn trà 1 | 1,61 | 24 | 58,38 | 29,19 | 29,19 | | | | 58,38 | Vĩnh Chân, Văn Lang,... |
2 | Bệnh khô vằn | 2,63 | 24 | 137,989 | 80,14 | 57,849 | | | | 57,849 | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
3 | Bệnh đạo ôn lá | | 0,4 | 6 | 51,48 | 51,48 | | | | | 51,48 | Vĩnh Chân, Văn Lang,... |
4 | Bệnh đốm sọc VK | | 0,6 | 10 | 14,33 | 14,33 | | | | | 14,33 | Vĩnh Chân, Văn Lang,... |
5 | Bệnh sinh lý (vàng lá) | | 0,98 | 12 | 80,67 | 80,67 | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang,... |
6 | Chuột | | 0,08 | 2 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang,... |
7 | Rầy các loại | | 19,28 | 145 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
8 | Bệnh bạc lá | Lúa muộn trà 2 | 0,89 | 14 | 29,61 | 29,61 | | | | | 29,61 | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
9 | Bệnh khô vằn | 1,08 | 12 | 31,715 | 31,715 | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
10 | Bệnh đạo ôn lá | 0,29 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
11 | Bệnh đốm sọc VK | 0,34 | 6 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
12 | Bệnh sinh lý (vàng lá) | 0,57 | 12 | 16,559 | 16,559 | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
13 | Chuột | 0,03 | 2 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
14 | Rầy các loại | 5,64 | 120 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
15 | Bọ cánh tơ | Chè | 1 | 3 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
16 | Bọ xít muỗi | 1,13 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
17 | Nhện đỏ | 0,06 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
18 | Rầy xanh | 1,6 | 7 | 254,613 | 254,613 | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
19 | Bệnh khô vằn | Ngô | 0,26 | 1 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
20 | Sâu keo mùa Thu | | 0,03 | 0.5 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,.... |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng 02 ha xã Vĩnh Chân, Văn lang, Xuân Áng; Bệnh đạo ôn, đốm sọc vi khuẩn, vàng lá sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;rầy các loại, chuột hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, bạc lá, sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Bệnh đạo ôn, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;rầy các loại, chuột hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ. Cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.
- Trên Ngô: Sâu keo mùa thu, khô vằn hại nhẹ. sâu cắn lá hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đạo ôn, bạc lá, chuột, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh đạo ôn, bạc lá, chuột, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.
- Trên Ngô: Sâu keo mùa thu, khô vằn hại nhẹ. sâu cắn lá hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |