Thứ Hai, 20/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 03 (Số 04/2022). Tam Nông.

Tuần 3. Tháng 1/2022. Ngày 18/01/2022
Từ ngày: 17/01/2022. Đến ngày: 23/01/2022


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 04/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 01 đến ngày 23 tháng 01  năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 130C, Trung bình: 170C, Cao: 220C.

Nhận xét khác: Trong tuần,đầu tuần trời có mưa dào đến giữa và cuối tuần trời có nắng hanh khô trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

   - Ngô: Diện Tích 765 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Thu Hoạch.

Rau họ thập tự: Diện tích 345 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu Hoạch

- Mạ xuân mới gieo: Diện tích 62 ha; Giống: Thiên ưu 8, Thiên ưu, JO2, nếp,…. GĐST: 1 ,5 - 3 lá.

- Lúa muộn 1: DT: 15ha/ 1224 haKH; Giống: Nhị ưu Thiên ưu 8, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Mới cấy.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn 1: GĐST: mới cấy

Bệnh sinh lý

RR

RR

Mạ: GĐST:  1,5 – 3 lá

Bệnh sinh lý

0,8

2,2

Chuột

0,6

1,6

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn 1: GĐST: mới cấy

RR

RR




Bệnh sinh lý

Mạ: GĐST:  1,5 – 3 lá

0,8

2,2




Chuột

0,6

1,6




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

Bệnh sinh lý

Lúa muộn 1: GĐST: mới cấy

RR

RR


Lam Sơn, Hương nộn

1

Bệnh sinh lý

Mạ: GĐST:  1,5 – 3 lá

0,4 – 0,8

2,2



Hương Nộn, Lam Sơn

2

Chuột

0,6 - 1

1,6



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại:

                    * Lúa Muộn 1: Bệnh sinh lý gây hại rải rác,chuột gây cục bộ hại ổ trên ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương.

* Trên Mạ : Bệnh sinh lý hại nhẹ, Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo. Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên cây Mạ:

Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa muộn 1: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Không cấy lúa vào những ngày trời rét <150C, tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.



3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ. Trong điều kiện thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.

Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ.

*Trên lúa muộn 1: Ốc bươu vàng hại nhẹ; Bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ giai đoạn lúa mới cấy - hồi xanh.



Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 18 tháng 01 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2022 Tam Nông 10/01/2022 16/01/2022
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 12/2021 Dự báo tình hình SVGH tháng 01/2022 - 1/2022 Tam Nông 01/01/2022 31/01/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2022 Tam Nông 03/01/2022 09/01/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2021 Tam Nông 27/12/2021 02/01/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2021 Tam Nông 20/12/2021 26/12/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2021 Tam Nông 13/12/2021 19/12/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2021 Tam Nông 06/12/2021 12/12/2021
Thông báo SVGH tháng 11, dự báo SVGH tháng 12 năm 2021 - 12/2021 Tam Nông 01/11/2021 30/11/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2021 Tam Nông 29/11/2021 05/12/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2021 Tam Nông 22/11/2021 28/11/2021