CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 59/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 02 tháng 11 năm 2021
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 11 năm 2021 đến ngày 07 tháng 11 năm 2021
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 210C; Cao 230C; Thấp: 180C.
Trong tuần, ngày, đêm có mưa vừa đến mưa to. Cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Ngô đông: DT: 602.3 ha. GĐST: trỗ cờ phun râu.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
2.63
|
12
|
|
Rệp
cờ ngô
|
2.0
|
16.7
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
RR
|
Bệnh
đốn lá lớn
|
|
|
RR
|
II
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm 20/10
|
Đêm 21/10
|
Đêm 22/10
|
Đêm 23/10
|
Đêm
24/10
|
Đêm 25/10
|
Đêm 26/10
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.63
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.0
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốn lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
4-6
|
12
|
60.23
|
60.23
|
|
|
|
|
|
2
|
Rệp cờ ngô
|
3.3-6.7
|
16.7
|
9.8
|
9.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, rệp cờ hại
nhẹ. Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá lớn hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2.
Biện pháp xử lý: Thường
xuyên kiểm tra đồng ruộng để có biện pháp xử lý kịp thời. Tích cực diệt chuột
bằng các biện pháp tổng hợp
3. Dự kiến thời gian tới :
* Trên ngô:
-
Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ.
-
Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|