Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 22 (Số 22/2021). Phú Thọ.

Tuần 22. Tháng 5/2021. Ngày 03/06/2021
Từ ngày: 28/05/2021. Đến ngày: 03/06/2021
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  22/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 03 tháng  6 năm 2021

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
28 tháng 5 năm 2021 đến ngày 03 tháng 6 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  31,5 - 340 C; Cao 37 - 400C; Thấp 26 - 280C.

Nhận xét khác: Trong kỳ, trời không mưa, ngày nắng nóng, riêng ngày 31/5 trời nắng nóng đặc biệt gay gắt (400C). Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Lúa xuân

Diện tích: 36.074 ha

Sinh trưởng : Thu hoạch xong

- Ngô xuân

Diện tích: 5.693 ha

Sinh trưởng: Chín sáp - thu hoạch

- Chè

Diện tích: 16.124 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 4.900 ha

Sinh trưởng: Quả

-Cây hàng năm: Chuối

Diện tích: 3.960 ha

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

II. SỐ LIỆU THEO DÕI CÔN TRÙNG VÀO BẪY

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

27/5

Đêm

28/5

Đêm

29/5

Đêm

30/5

Đêm

31/5

Đêm

1/6

Đêm

2/6

1

Phù Ninh

Sâu đục thân 5 vạch

0

0

3

0

0

0

0

Sâu đục thân cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

1

2

1

0

2

Đoan Hùng

Rầy nâu

15

20

17

15

20

20

0

Rầy lưng trăng

20

25

20

20

14

25

0

Rầy xanh đuôi đen

3

10

3

1

0

3

0

Sâu đục thân 2 chấm

4

3

2

3

2

4

0

Sâu cuốn lá nhỏ

3

6

4

4

5

6

0

3

Thanh Thủy

Rầy xanh đuôi đen

1

2

0

0

2

0

0

Rầy nâu

0

5

0

0

7

0

0

Rầy nâu nhỏ

8

11

0

0

0

0

0

Sâu đục thân 2 chấm

1

1

0

0

2

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

1

0

0

0

1

0

0

4

Thanh Sơn

Rầy Lưng Trắng

7

9

5

10

15

0

0

Rầy nâu nhỏ

6

9

6

12

17

0

0

Sâu đục thân 2 chấm

3

5

3

5

8

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

1

3

1

3

5

0

0

III. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 3,3%, cao 4,2 - 8,0%; diện tích nhiễm 980,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 343,5 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,1%, cao 4,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 821,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Yên Lập, Tân Sơn, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 189,9 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 2,5%, cao 4,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 716 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 324,6 ha.

- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 4,0%, cao 7,0 - 18%; diện tích nhiễm 197,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Hạ Hòa, Yên Lập, Đoan Hùng; tăng so với CKNT 144,6 ha

2. Trên cây ăn quả:

- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8%, cao 6,8%; diện tích nhiễm 53,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Đoan Hùng; tăng so với CKNT 53,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 53,8 ha.

Ngoài ra: Rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bọ xít hại rải rác trên cây bưởi.

IV. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.

2. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục thân, cành; rầy, rệp các loại, nhện, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, ...).

Ngoài ra: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

V. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên lúa xuân:  Tập trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín tránh ảnh hưởng của mưa bão và điều kiện thời tiết bất lợi.

2. Trên ngô xuân:

- Tập trung thu hoạch những diện tích ngô đã chín.

- Làm đất, gieo hạt theo đúng khung lịch thời vụ và kế hoạch sản xuất

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi:

- Nhện: Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Saromite 57EC, Đầu khoáng SK enspay 99EC, Redmite 300SC, Kamai 730EC, Dylan 2EC, Sokupi 3.6 AS, 0.5 AS, Sokupi 0.5 SL, Eska 250EC, Tasieu 1.9EC, Alfamite 15EC, 20WP,...

- Bệnh loét: Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Anti-xo 200WP, Avalon 8WP, Kata 2SL, Kagomi 3SL, Saipan 2 SL, Kozuma 3SL, ..., pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

- Ruồi đục quả: Sử dụng một số biện pháp như sau: Sử dụng túi bao quả; bỏ túi bao trước khi thu hoạch từ 1-1,5 tháng. Dùng bẫy dính màu vàng hoặc chất dẫn dụ côn trùng (ví dụ: Vizubon D AL, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900OL, …) để bắt trưởng thành. Khi vườn có tỷ lệ quả bị hại từ 5% trở lên có thể sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam trừ ruồi đục quả hại cây có múi có hoạt chất như: Abamectin, Petroleum spray oil, Methyl Eugenol, … (ví dụ: Soka 25EC, Dr.Jean 800EC, …) để phun phòng trừ theo hướng dẫn trên bao bì.

 

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 (Đã ký)

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 28 tháng 5 năm 2021 đến ngày 03 tháng 6 năm 2021)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0,6 - 3,3

4,2 - 8,0

980,7

980,7

 

 

 

343,5

 

Tân Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa

2

Bọ xít muỗi

0,5 - 3,1

4,0 - 8,0

821,4

821,4

 

 

 

189,9

 

Thanh Ba, Yên Lập, Tân Sơn, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

0,4 - 2,5

4,0 - 8,0

716,0

716,0

 

 

 

324,6

 

Tân Sơn, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Thanh Sơn

4

Nhện đỏ

1,2 - 4,0

7,0 - 18

197,7

197,7

 

 

 

144,6

 

Thanh Ba, Hạ Hòa, Yên Lập, Đoan Hùng

5

Nhện đỏ

Bưởi

0,8

6,8

53,8

53,8

 

 

 

53,8

53,8

Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH tháng 5, DB tháng 6/2021 - 5/2021 Toàn tỉnh 01/05/2021 31/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 21 - 5/2021 Toàn tỉnh 21/05/2021 27/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 20 - 5/2021 Toàn tỉnh 14/05/2021 20/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 19 - 5/2021 Toàn tỉnh 07/05/2021 13/05/2021
Thông báo tình hình SVGH tháng 4, DB tháng 5/2021 - 4/2021 Toàn tỉnh 01/04/2021 30/04/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 - 5/2021 Toàn tỉnh 30/04/2021 06/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 17 - 4/2021 Toàn tỉnh 23/04/2021 29/04/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 16 - 4/2021 Toàn tỉnh 16/04/2021 22/04/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 - 4/2021 Toàn tỉnh 09/04/2021 15/04/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 14 - 4/2021 Toàn tỉnh 02/04/2021 08/04/2021