THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27
tháng 9 đến ngày 03/10/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28-29oC; Cao: 33oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 83-85%. Cao: 96%. Thấp: 72%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời nắng,
thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 420 ha; Giống: CP511, LVN61,
các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Mới gieo - 4 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu
hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
22/9
|
23/9
|
24/9
|
25/9
|
26/9
|
27/9
|
28/9
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
2
|
4
|
2
|
3
|
2
|
3
|
3
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.733
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.667
|
4.00
|
|
2. Ngô: Mới gieo - 4 lá
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.08
|
0.60
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.147
|
1.00
|
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
0.333
|
3.10
|
|
Bệnh thán thư
|
0.353
|
2.50
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.407
|
2.30
|
|
Ruồi đục quả
|
0.443
|
3.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2.
Ngô: Mới
gieo- 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.147
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng
về quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.353
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.407
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.443
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
2. Ngô: Mới gieo - 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu xám
|
0.08
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.147
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh sẹo
|
0.333
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh thán thư
|
0.353
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rệp sáp
|
0.407
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Ruồi đục quả
|
0.443
|
3.40
|
53.859
|
53.859
|
|
|
-6.978
|
53.859
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Ngô đông: Sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại rải rác. Chuột gây hại
cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,
đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả gây
hại nhẹ; Nhện các loại, rệp các loại,
sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; sâu xám, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,
đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả gây
hại nhẹ; Nhện các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu
ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 28 tháng 09
năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|