Thứ Bảy, 18/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 54/2021). Yên Lập.

Tuần 37. Tháng 9/2021. Ngày 14/09/2021
Từ ngày: 13/09/2021. Đến ngày: 19/09/2021

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 22- 300C. Cao: 31C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình: 60- 85%, Cao: 90%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng, chiều tối và đêm có thể có mưa, dông. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: Diện tích: 990 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-5, TH 3-4, VNR 20, Thiên ưu 8, TBR 225...

Giai đoạn sinh trưởng: thu hoạch

- Lúa mùa trung: Diện tích: 1752,4 ha. Giống: Thiên ưu 8, KD, VNR 20, Nhị ưu số 7, TH3-4...

Giai đoạn sinh trưởng: chắc xanh – đỏ đuôi - chín

 Ngô hè; Diện tích: 350 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: làm hạt – chín hoàn toàn – thu hoạch

           - Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.573

18.50

 

Bọ xít dài

 

 

 

Rầy các loại

177.333

720.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.967

5.00

 

Bọ xít muỗi

1.733

5.00

 

Rầy xanh

1.467

4.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.32

6.60

 

Sâu đục thân, bắp

1.815

6.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.573

18.50

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177.333

720.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.967

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.733

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.32

6.60

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.815

6.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.573

18.50

110.075

110.075

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

177.333

720.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.967

5.00

113.162

113.162

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.733

5.00

63.762

63.762

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.467

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

1.32

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.815

6.60

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa trung:

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình

+ Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại rải rác.

- Lúa sớm: thu hoạch.

- Trên chè: bọ cánh tơ gây hại nhẹ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại rải rác.

- Trên ngô: sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn  gây hại rải rác

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa:

          RCL tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ gây hại nhẹ đến trung bình

Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bọ xít dài gây hại nhẹ đến trung bình; sâu đục thân gây hại rải rác

* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, khô vằn gây hại rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

         

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang