Thứ Hai, 13/5/2024

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kì 34 (Số 34/2020). Thanh Ba.

Tuần 34. Tháng 8/2020. Ngày 18/08/2020
Từ ngày: 17/08/2020. Đến ngày: 23/08/2020

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 34/ BC7N- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


         

 

 BÁO CÁO

 Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 23 tháng 8 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.28  Cao nhất: 32 Thấp nhất:26

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:.......................

Lượng mưa tổng số:..............................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...............................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Trỗ bông –Ngậm sữa

1000

 

Chính vụ

 Làm đòng- Trỗ

1621

 

Muộn

 

 

 

Tổng:

2621

 

Tổng các vụ:

2621

 

Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Chín sữa – chín sáp

420

- Cây lấy củ:

 

 

- Nhóm cây có dầu:

 

 

- Cây rau:

 

 

- Cây ăn quả:

 

 

- Cây công nghiệp: (chè)

Phát triển búp

1490

- Cây lâm nghiệp:

 

 

- Cây dược liệu:

 

 

- Cỏ chăn nuôi:

 

 

- Hoa, cây cảnh:

 

 

...

 

 

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa: Làm đòng – Trỗ(GĐST)

1

Bệnh bạc lá

0.20

4.00

 

C1

 

2

Bệnh khô vằn

6.067

42.00

 

C3,5

 

3

Chuột

0.20

4.00

 

 

 

4

Rầy các loại

4.00

80.00

 

T2,3

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ

3.467

16.00

 

T5

 

6

Sâu đục thân

0.40

2.00

 

T3

 

I.b

Cây lúa: Trỗ bông –Ngậm sữa(GĐST)

1

Bệnh bạc lá

0.133

4.00

 

C1

 

2

Bệnh khô vằn

5.80

32.00

 

C3,5

 

3

Bọ xít dài

0.30

4.00

 

 

 

4

Chuột

0.60

4.00

 

 

 

5

Rầy các loại

15.733

120.00

 

T2,3

 

6

Sâu đục thân

0.333

4.00

 

T3

 

II

Cây ngô : Chín sữa – chín sáp (GĐST)

1

Bệnh khô vằn

2.00

16.00

 

 

 

2

Sâu đục thân, bắp

1.267

14.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây chè: Phát triển búp (GĐST)

1

Bọ cánh tơ

1.067

8.00

 

 

 

2

Rầy xanh

0.667

4.00

 

 

 

Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa: Làm đòng – Trỗ(GĐST)

1

Bệnh khô vằn

283.6

40.52

4.053

 

328.25

328.253

44.6

2

Chuột

4.053

 

 

 

4.053

4.053

 

3

Sâu cuốn lá nhỏ

316.09

 

 

 

316.09

316.095

 

I.b

Cây lúa: Trỗ bông –Ngậm sữa(GĐST)

1

Bệnh khô vằn

163.3

100.0

63.303

 

326.60

63.303

163.3

2

Bọ xít dài

63.303

 

 

 

63.303

63.303

 

3

Chuột

36.697

 

 

 

36.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô : Chín sữa – chín sáp (GĐST)

1

Bệnh khô vằn

17.294

 

 

 

17.294

 

 

2

Sâu đục thân, bắp

2.471

 

 

 

2.471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây chè – Phát triển búp (GĐST)

1

Bọ cánh tơ

46,2

 

 

 

46.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:            

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

- Trên lúa:  Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ  trên trà trung; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân, gây hại rải rác.

      - Trên cây chè:  Bọ cánh tơ gây hại nhẹ.  Rầy xanh  hại rải rác.

        - Trên ngô: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại  nhẹ .

 *Đánh giá hiệu quả đợt phòng trừ sâu cuốn lá vừa qua:

            Trên địa bàn huyện Thanh ba đợt vừa qua diện tích lúa nhiễn sâu cuốn lá nhỏ là 1200 ha ( trong đó trà trung 840 ha, trà sớm 360 ha), diện tích cần phòng trừ 500 ha. Diện tích đã phòng trừ là 500 ha( không có diện tích phải phòng trừ lại) Mật độ sâu cuốn lá hiện tại là 8-16 con/m2 phát dục tuổi 4, 5.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Trên lúa:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, bệnh bạc lá, bọ xít dài, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ.

 - Trên cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ bọ xít muỗi hại nhẹ.

        -Trên ngô:  Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

         Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu.

 Trưởng Trạm

 

Nguyễn Bá Tân 

                                       


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

Bệnh khô vằn

447

141

67

 

655

+391

-22

208

 

2

Chuột

41

 

 

 

0

+25

+41

 

 

3

Sâu cuốn lá nhỏ

316

 

 

 

316

-650

+316

 

 

4

Bọ xít dài

63

 

 

 

63

+63

+63

 

 

II

Cây ngô.

1

Bệnh khô vằn

17

 

 

 

17

+17

+17

 

 

2

Sâu đục thân, bắp

2.5

 

 

 

2.5

+2.5

+2.5

 

 

III

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

46

 

 

 

46

-21

-33

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).