CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 34/ BC7N- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 23 tháng
8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.28 Cao nhất: 32 Thấp nhất:26
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:.......................
Lượng mưa tổng số:..............................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...............................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a)
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
cấy (ha)
|
Diện tích thu
hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
Trỗ bông –Ngậm sữa
|
1000
|
|
Chính vụ
|
Làm đòng- Trỗ
|
1621
|
|
Muộn
|
|
|
|
Tổng:
|
2621
|
|
Tổng các vụ:
|
2621
|
|
Ghi chú: Các vụ lúa
chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực
tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy
của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo -
trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh;
chín; thu hoạch.
b)
Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Chín sữa – chín sáp
|
420
|
- Cây lấy củ:
|
|
|
- Nhóm cây có dầu:
|
|
|
- Cây rau:
|
|
|
- Cây ăn quả:
|
|
|
- Cây công nghiệp: (chè)
|
Phát
triển búp
|
1490
|
- Cây lâm nghiệp:
|
|
|
- Cây dược liệu:
|
|
|
- Cỏ chăn nuôi:
|
|
|
- Hoa, cây cảnh:
|
|
|
...
|
|
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để
tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.....................
(tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ
ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu
(c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu,
cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây
lúa: Làm đòng – Trỗ(GĐST)
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
0.20
|
4.00
|
|
C1
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6.067
|
42.00
|
|
C3,5
|
|
3
|
Chuột
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
4.00
|
80.00
|
|
T2,3
|
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.467
|
16.00
|
|
T5
|
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.40
|
2.00
|
|
T3
|
|
I.b
|
Cây
lúa: Trỗ bông –Ngậm sữa(GĐST)
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
0.133
|
4.00
|
|
C1
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5.80
|
32.00
|
|
C3,5
|
|
3
|
Bọ xít dài
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
15.733
|
120.00
|
|
T2,3
|
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.333
|
4.00
|
|
T3
|
|
II
|
Cây
ngô : Chín sữa – chín sáp (GĐST)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.00
|
16.00
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.267
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây
chè: Phát triển búp (GĐST)
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
8.00
|
|
|
|
2
|
Rầy xanh
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu
trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây
trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2.
Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây
lúa: Làm đòng – Trỗ(GĐST)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
283.6
|
40.52
|
4.053
|
|
328.25
|
328.253
|
44.6
|
2
|
Chuột
|
4.053
|
|
|
|
4.053
|
4.053
|
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
316.09
|
|
|
|
316.09
|
316.095
|
|
I.b
|
Cây
lúa: Trỗ bông –Ngậm sữa(GĐST)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
163.3
|
100.0
|
63.303
|
|
326.60
|
63.303
|
163.3
|
2
|
Bọ xít dài
|
63.303
|
|
|
|
63.303
|
63.303
|
|
3
|
Chuột
|
36.697
|
|
|
|
36.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô : Chín sữa – chín sáp (GĐST)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
17.294
|
|
|
|
17.294
|
|
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.471
|
|
|
|
2.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây chè – Phát triển búp (GĐST)
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
46,2
|
|
|
|
46.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình,
nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ,
trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt
dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH
NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây
trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối
với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi
công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực
vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ
gây hại nhẹ trên trà trung; Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ.
Rầy các loại, sâu đục thân, gây hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Rầy
xanh hại rải rác.
-
Trên ngô: Sâu đục
thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ .
*Đánh giá
hiệu quả đợt phòng trừ sâu cuốn lá vừa qua:
Trên địa bàn huyện Thanh ba đợt vừa
qua diện tích lúa nhiễn sâu cuốn lá nhỏ là 1200 ha ( trong đó trà trung 840 ha,
trà sớm 360 ha), diện tích cần phòng trừ 500 ha. Diện tích đã phòng trừ là 500
ha( không có diện tích phải phòng trừ lại) Mật độ sâu cuốn lá hiện tại là 8-16
con/m2 phát dục tuổi 4, 5.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, bệnh bạc lá, bọ xít dài, sâu đục thân, rầy
các loại gây hại nhẹ.
-
Trên cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ bọ
xít muỗi hại nhẹ.
-Trên
ngô: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới
Theo
dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại. Tiếp tục diệt chuột bằng biện
pháp tổng hợp.
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu.
|
Trưởng Trạm
Nguyễn
Bá Tân
|