I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24 – 350C. Cao nhất: 360C. Thấp nhất: 240C
Độ ẩm trung bình: 70 – 85%. Cao nhất: 85%. Thấp nhất: 60%.
Lượng mưa tổng số:
Số giờ nắng tổng số:
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất
thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây
trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
đẻ nhánh rộ
|
1400
|
|
Trung
|
đẻ nhánh
|
2096
|
|
Tổng:
|
3496
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
Ghi chú: Các
vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích
thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo
cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng
chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng;
đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Hè thu
|
3 - 6 lá
|
382
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp
|
1250
|
- Cây lâm nghiệp: keo+bạch đàn…
|
Phát triển thân
lá
|
3364,7
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng
loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng,
rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ
sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa
phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được
tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần
mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai
ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực
vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu
phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa
bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu CLN
|
Lúa - đẻ nhánh rộ
|
|
|
18
|
24
|
15
|
7
|
8
|
|
|
4
|
76
|
Sâu CLN
|
Lúa - đẻ nhánh
|
|
|
6
|
13
|
21
|
37
|
18
|
|
1
|
18
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/
huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm
trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi
hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh;
N: Nhộng; TT: Trưởng thành.
-
Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai
đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số
mẫu bị ký sinh của từng pha.
-
Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng
pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu
trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang
nở).
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây lúa – đẻ
nhánh rộ
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0 - 5
|
5.00
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
0 - 8
|
8.00
|
|
|
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4 - 12
|
16.00
|
|
T4
|
|
I.b
|
Cây lúa - đẻ
nhánh
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2 - 6
|
8.00
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4 - 12
|
15.00
|
|
T2
|
|
II
|
Cây Chè – ( phát triển búp)
|
1
|
Bọ
cánh tơ
|
4 - 8
|
11.00
|
|
|
|
2
|
Bọ
xít muỗi
|
3 - 7
|
10.00
|
|
|
|
3
|
Nhện
đỏ
|
4 - 9
|
9.00
|
|
|
|
4
|
Rầy
xanh
|
2 - 7
|
10.00
|
|
|
|
III
|
Cây ngô -
(3 – 6 lá)
|
1
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.5 - 3
|
2.50
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo
từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong
báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếú
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây lúa –
đẻ nhánh rộ
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Cây lúa – đẻ nhánh
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây Chè –
( phát triển búp)
|
1
|
Bọ
cánh tơ
|
125.0
|
50.0
|
|
|
175.0
|
|
|
2
|
Bọ
xít muỗi
|
125.0
|
10.4
|
|
|
135.4
|
|
|
3
|
Nhện
đỏ
|
20.9
|
|
|
|
20.9
|
|
|
4
|
Rầy
xanh
|
175
|
10.4
|
|
|
185.4
|
|
|
III
|
Cây ngô ( 3
– 6 lá)
|
1
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu keo mùa thu
|
6.2
|
|
|
|
6.2
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích
phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng
là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
-
Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG
KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH)
HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
* Trên lúa sớm: Sâu
cuốn lá nhỏ gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Chuột, bệnh sinh lý, gây hại rải
rác.
* Trên lúa trung: Ốc
bươu vàng, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, chuột gây hại rải rác
* Trên chè: Bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình. Nhện đỏ gây hại rải rác,
cục bộ gây hại nhẹ.
* Trên ngô: sâu keo
mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Sâu cắn lá gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên cây lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá
nhỏ, rầy các loại, Chuột, bệnh khô vằn gây hại rải rác cục bộ gây hại nhẹ đến
trung bình.
* Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện
đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây ngô: sâu xám, sâu keo mùa thu… gây hại rải rác
đến nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên
cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao
bì.
* Trên
chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục
cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên
cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ
sâu non từ 4 con/m 2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo
mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC,
Match 050EC, Lufenron 050EC,... .Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ
cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo
chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô,thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều
tối.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục
điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu.
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Thị Nam Giang
|