Chủ Nhật, 2/6/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 48 (Số 48/2019). Hạ Hòa.

Tuần 48. Tháng 11/2019. Ngày 26/11/2019
Từ ngày: 25/11/2019. Đến ngày: 01/12/2019

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 48/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 26 tháng 11 năm 2019

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 25 tháng 11 năm 2019  đến ngày 01 tháng 12 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao 300C; thấp 180C.

- Trong kỳ, sáng sớm có sương, đầu kỳ trời có lúc có mưa rào, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô đông: 660ha; GĐST: thâm râu- chín. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0,267

2

Bọ xít muỗi

1,6

4

Rầy xanh

1,333

4

Ngô

Bệnh khô vằn

2,133

10

Bệnh đốm lá nhỏ

1,467

8

Chuột

0,4

3

Sâu đục thân, bắp

0,4

4

Sâu keo mùa Thu

0,113

1,2


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

0,267

2

 

Bọ xít muỗi

1,6

4

 

Rầy xanh

1,333

4

 

Bệnh khô vằn

Ngô (thâm râu- chín)

2,133

10

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1,467

8

 

Chuột

0,4

3

 

Sâu đục thân, bắp

0,4

4

 

Sâu keo mùa Thu

0,113

1,2

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

0,267

2

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ, ...

3

Bọ xít muỗi

1,6

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,...

5

Rầy xanh

1,333

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,...

5

Bệnh khô vằn

Ngô (thâm râu- chín)

2,133

10

14,1

14,1

Các xã, thị trấn

6

Bệnh đốm lá nhỏ

1,467

8

Các xã, thị trấn

Chuột

0,4

3

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân, bắp

0,4

4

Các xã, thị trấn

8

Sâu keo mùa Thu

0,113

1,2

Các xã, thị trấn


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô:

+Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, chuột trong kỳ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm lá, sâu ăn lá, rệp, ... hại nhẹ.

+ Nhận xét về Sâu keo mùa thu gây hại trong vụ đông năm 2019: gây hại nhẹ đến trung bình giai đoạn đầu khi ngô được 3-6 lá, trạm đã chỉ đạo phòng trừ, đến nay sâu keo mùa thu chỉ còn hại nhẹ trên ngô đông trồng muộn giai đoạn 10 lá đến xoáy nõn. Về mức độ gây hại của vụ thu đông năm 2019 nhẹ hơn so với vụ xuân và vụ hè thu năm 2019 (Diện tích nhiễm cao nhất vụ hè thu: 32 ha/ 200 ha trồng=16%; vụ đông: 59,9/660 ha trồng=9%).

- Trên rau, đậu, bí đỏ: rệp, bọ trĩ, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rệp, nhện, bệnh héo vàng, bệnh đốm lá, ... hại nhẹ. Bệnh khảm lá, héo xanh,  ... hại rải rác.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp, nhện đỏ, bệnh đốm nâu ….hại nhẹ.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu ăn lá, châu chấu ... hại nhẹ.

- Trên rau, đậu, bí: bọ trĩ, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh héo vàng, bệnh đốm lá, nhện, ... hại nhẹ. Bệnh khảm lá, héo xanh,  ... hại rải rác.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; bệnh thối búp … hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 47 - 11/2019 Hạ Hòa 18/11/2019 24/11/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2019 - 11/2019 Hạ Hòa 01/11/2019 30/11/2019
Thông báo sâu bệnh 46 - 11/2019 Hạ Hòa 11/11/2019 17/11/2019
Thông báo sâu bệnh 45 - 11/2019 Hạ Hòa 04/11/2019 10/11/2019
Thông báo sâu bệnh 44 - 10/2019 Hạ Hòa 28/10/2019 03/11/2019
Thông báo sâu bệnh 43 - 10/2019 Hạ Hòa 21/10/2019 27/10/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2019 Hạ Hòa 14/10/2019 20/10/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2019 Hạ Hòa 07/10/2019 13/10/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2019 - 10/2019 Hạ Hòa 01/10/2019 31/10/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2019 Hạ Hòa 30/09/2019 06/10/2019