Tên thương phẩm :
|
Conphai 10ME, 10WP, 15WP, 100SL, 700WG |
Tên hoạt chất :
|
Imidacloprid (min 96 %) |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Neonicotinoit |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
100SL: Huyền phù cải tiến. 10ME, 10WP, : |
Đối tượng phòng trừ : |
100SL: Rầy nâu/lúa. Rệp sáp/cà phê. 10ME, 10WP, : Rầy nâu/lúa |
Tác động của thuốc : |
tác động tiếp xúc, vị độc; nội hấp mạnh, dịch chuyển hướng ngọn. |
Nhóm độc : |
Nhóm 3 |
Mức độ độc :
|
với cá: không độc, với ong: ít độc |
Liều lượng sử dụng : |
chè: 0.3 - 0.4 lít/ha; cà phê: 0.05 - 0.07% |
Cách dùng : |
lượng nước phun 400 - 600 lít/ha |
Thời gian cách ly : |
7 ngày |
Khả năng hỗn hợp : |
có thể hỗn hợp với thuốc khác |
Đặc điểm chung : |
Tác động đến hệ thần kinh côn trùng |
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
|