Tên thương phẩm :
|
Bamectin 1.8 EC, 5.55EC, 22.2WG |
Tên hoạt chất :
|
Abamectin |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Sinh học (TS) |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
1.8 EC: Nhũ dầu. 5.55EC, 22.2: |
Đối tượng phòng trừ : |
1.8 EC: Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Sâu vẽ bùa/cam. Sâu vẽ bùa/quýt. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh/cà chua. Sâu xanh/cải xanh. Sâu ăn lá/sầu riêng. Sâu ăn lá/chôm chôm. 5.55EC, 22.2: Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Sâu vẽ bùa/cam. Bọ nhảy/bắp cải. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu ăn lá/sầu riêng. Sâu ăn lá/chôm chôm |
Tác động của thuốc : |
|
Nhóm độc : |
|
Mức độ độc :
|
|
Liều lượng sử dụng : |
|
Cách dùng : |
|
Thời gian cách ly : |
|
Khả năng hỗn hợp : |
|
Đặc điểm chung : |
|
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
|