Tên thương phẩm :
|
Dibaroten 5 WP, 5SL, 5G |
Tên hoạt chất :
|
Rotenone |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Thảo mộc |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
5 WP: Bột phân tán xử lý hạt giống. 5G: Hạt. 5SL: Dung dịch |
Đối tượng phòng trừ : |
5 WP: Nhện đỏ/cam. Nhện đỏ/dưa hấu. Nhện đỏ/quýt. Sâu xanh/bắp cải. Sâu xanh da láng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Nhện đỏ/dưa chuột. Sâu xanh/dưa chuột. Sâu xanh/cải xanh. Sâu xanh da láng/cải xanh. Sâu tơ/cải xanh. Sâu xanh/cải bẹ. Nhện đỏ/nho. Rệp muội/nho. Nhện đỏ/cây cảnh. Rệp muội/cây cảnh. Sâu ăn lá/cây cảnh. 5G: Nhện đỏ/cam. Nhện đỏ/dưa hấu. Nhện đỏ/quýt. Sâu xanh/bắp cải. Sâu xanh da láng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Nhện đỏ/dưa chuột. Sâu xanh/dưa chuột. Sâu xanh/cải xanh. Sâu xanh da láng/cải xanh. Sâu tơ/cải xanh. Sâu xanh/cải bẹ. Nhện đỏ/nho. Rệp muội/nho. Nhện đỏ/cây cảnh. Rệp muội/cây cảnh. Sâu ăn lá/cây cảnh. 5SL: Nhện đỏ/cam. Nhện đỏ/dưa hấu. Nhện đỏ/quýt. Sâu xanh/bắp cải. Sâu xanh da láng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Nhện đỏ/dưa chuột. Sâu xanh/dưa chuột. Sâu xanh/cải xanh. Sâu xanh da láng/cải xanh. Sâu tơ/cải xanh. Sâu xanh/cải bẹ. Nhện đỏ/nho. Rệp muội/nho. Nhện đỏ/cây cảnh. Rệp muội/cây cảnh. Sâu ăn lá/cây cảnh |
Tác động của thuốc : |
tác động tiếp xúc, vị độc. |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc :
|
với cá: rất độc, với ong: ít độc |
Liều lượng sử dụng : |
5.0 - 8.0 kg/ha; 5.0 - 8.0 lít/ha |
Cách dùng : |
lượng nước phun 400 - 600 lít/ha |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm |
Đặc điểm chung : |
Ức chế chuyển hóa trong hô hấp, gây rối hoạt động chuyển hóa điện tử |
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
|