Tên thương phẩm :
|
Chim ưng 3.8EC, 5.0WG, 20WG |
Tên hoạt chất :
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Avermectin |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
3.8EC: Nhũ dầu. 5.0WG, 20WG: Hạt phân tán trong nước |
Đối tượng phòng trừ : |
3.8EC: Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/cam. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. 5.0WG, 20WG: Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/cam. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải |
Tác động của thuốc : |
Tác động vị độc, tiếp xúc; nội hấp, thẩm thấu mạnh |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc :
|
với cá: độc trung bình, với ong: không độc |
Liều lượng sử dụng : |
đang cập nhật |
Cách dùng : |
đang cập nhật |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm |
Đặc điểm chung : |
Kích thích hoạt động của GABA gây ngán, côn trùng ngừng ăn và bị chết |
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
-
3.8EC
-
5.0WG, 20WG
|