Tên thương phẩm :
|
Dibazole 5SC, 10SL |
Tên hoạt chất :
|
Hexaconazole (min 85 %) |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ bệnh |
Nhóm thuốc :
|
Triazole (TB) |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
10SL: Dung dịch. 5SC: Huyền phù |
Đối tượng phòng trừ : |
10SL: Đạo ôn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Lở cổ rễ/bầu bí. Đốm lá/lạc. Rỉ sắt/cà phê. Rỉ sắt/hoa hồng. Vàng rụng lá/cao su. Đốm mắt cua/cà phê. Đốm vòng/cà phê. 5SC: Đạo ôn/lúa. Khô vằn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Lở cổ rễ/bầu bí. Đốm lá/lạc. Rỉ sắt/cà phê. Khô vằn/ngô. Vàng rụng lá/cao su |
Tác động của thuốc : |
Thuốc nội hấp, có tác dụng bảo vệ và diệt trừ. |
Nhóm độc : |
Nhóm 3 |
Mức độ độc :
|
với cá: độc trung bình, với ong: ít độc |
Liều lượng sử dụng : |
đang cập nhật |
Cách dùng : |
đang cập nhật |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
có thể hỗn hợp với thuốc trừ sâu, bệnh khác |
Đặc điểm chung : |
Kìm hãm sinh tổng hợp ergosterol (kìm hãm quá trình khử metyl của steroid), làm nấm ngừng phát triển |
Tổ chức xin đăng ký : |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
Công ty phân phối : |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
Nhãn thuốc : |
-
10SL
-
5SC
|