Tên thương phẩm :
|
Confitin 18 EC, 36EC, 50EC, 75EC, 90EC |
Tên hoạt chất :
|
Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Chlorfluazuron 0.5g/l (1g/l) |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Sinh học (TS) |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
18 EC: Nhũ dầu. 36EC: Nhũ dầu. 50EC: Nhũ dầu. 75EC: Nhũ dầu. 90EC: Nhũ dầu |
Đối tượng phòng trừ : |
18 EC: Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Sâu ăn bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Nhện đỏ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh/cà chua. Bọ nhảy/cải xanh. Rệp/cải xanh. Sâu xanh bướm trắng/cải xanh. Sâu đục quả/đậu đũa. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Bọ xít/vải. Nhện đỏ/vải. Sâu đục cuống quả/vải. Sâu khoang/lạc. Sâu xanh da láng/lạc. Dòi đục lá/đậu tương. Bọ trĩ/điều. Rệp/thuốc lá. Sâu khoang/thuốc lá. Sâu hồng/bông vải. Sâu xanh da láng/bông vải. Sâu róm/thông. Sâu cuốn lá/đậu xanh. 36EC: Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Sâu ăn bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Nhện đỏ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh/cà chua. Bọ nhảy/cải xanh. Rệp/cải xanh. Sâu xanh bướm trắng/cải xanh. Sâu đục quả/đậu đũa. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Bọ xít/vải. Nhện đỏ/vải. Sâu đục cuống quả/vải. Sâu khoang/lạc. Sâu xanh da láng/lạc. Dòi đục lá/đậu tương. Bọ trĩ/điều. Rệp/thuốc lá. Sâu khoang/thuốc lá. Sâu hồng/bông vải. Sâu xanh da láng/bông vải. Sâu róm/thông. Sâu cuốn lá/đậu xanh. 50EC: Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Sâu xanh/đậu xanh. 75EC: Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Sâu xanh/đậu xanh. 90EC: Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Sâu xanh/đậu xanh |
Tác động của thuốc : |
đang cập nhật |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc :
|
đang cập nhật |
Liều lượng sử dụng : |
đang cập nhật |
Cách dùng : |
đang cập nhật |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
đang cập nhật |
Đặc điểm chung : |
đang cập nhật |
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
-
18 EC
-
36EC
-
50EC
-
75EC
-
90EC
|