Tên thương phẩm :
|
Binhdan 10H, 18SL, 95WP |
Tên hoạt chất :
|
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) (min 90 %) |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Carbamat |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
18SL: Dung dịch |
Đối tượng phòng trừ : |
18SL: Rầy xanh/lúa. Sâu đục thân/lúa. Sâu keo/lúa. Rầy nâu/lúa. Chảy gôm/cây có múi. Sâu xanh/đậu tương. Rệp sáp/cà phê. Rệp/ngô. Sâu đục thân/ngô. Rệp/mía. Sâu đục thân/mía |
Tác động của thuốc : |
tác động tiếp xúc, vị độc, xông hơi nhẹ; tính nội hấp nhẹ. |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc :
|
với cá: độc trung bình, với ong: độc trung bình |
Liều lượng sử dụng : |
đang cập nhật |
Cách dùng : |
đang cập nhật |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm |
Đặc điểm chung : |
Phong tỏa khả năng nhận xung động thần kinh ở hậu xinap |
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
-
18SL
|