STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
101
|
Binhtaxyl 25EC
|
Metalaxyl (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đốm lá/lạc. Mốc sương/khoai tây
|
102
|
Binhtox 1.8EC, 3.8EC
|
Abamectin
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh bướm trắng/cải xanh. Sâu xanh/lạc. Sâu đục quả/đậu tương. Sâu xanh/thuốc lá. Sâu xanh/bông vải
|
103
|
Bio Azadi 0.3SL
|
Azadirachtin
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/nho
|
104
|
Biobac 50WP
|
Bacillus subtilis
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Sưng rễ/bắp cải. Héo xanh/cà chua. Thối rễ/súp lơ. Phấn trắng/dâu tây
|
105
|
Biobauve 5DP
|
Beauveria bassiana Vuill
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy nâu/lúa. Sâu róm/thông
|
106
|
Biobit 16 K WP, 32 B FC
|
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu xanh/bắp cải. Sâu xanh/bông vải
|
107
|
Biocin 16WP, 8000SC
|
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu tơ/bắp cải. Sâu tơ/cải
|
108
|
Biogreen 4.5DD
|
Chitosan (Oligo – Chitosan)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Sương mai/bắp cải
|
109
|
Biomax 1EC
|
Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rệp muội/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Nhện đỏ/quýt. Rệp muội/quýt. Sâu vẽ bùa/quýt. Rệp muội/bắp cải. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh da láng/cà chua. Rệp muội/cải xanh. Sâu xanh bướm trắng/cải xanh. Sâu tơ/cải xanh. Sâu xanh da láng/đậu tương
|
110
|
Bion 50WG
|
Acibenzolar - S - methyl (min 96%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Bạc lá/lúa
|
111
|
Bionite WP
|
Bacillus subtilis
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Mốc sương/cà chua. Đốm phấn vàng/dưa chuột. Phấn trắng/dưa chuột. Bệnh còng/hành tây. Chết cây con/hành tây. Sương mai/nho. Chết cây con/lạc. Héo vàng/lạc. Đen thân/thuốc lá. Chết cây con/lạc. Héo vàng/lạc. Biến màu quả/Vải. Đen thân/thuốc lá
|
112
|
Biorat
|
Warfarin Sodium 0.02% + Samonella enteritidis var. Danysz Lysine (-) Phago type 6a ≥ 107 CFU/g (1.25%)
|
Thuốc trừ chuột
|
Được phép sử dụng
|
Chuột/đồng ruộng. Chuột/quần cư
|
113
|
Biorepel 10SL
|
Garlic juice
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè. Ruồi/cải bó xôi. Rệp muội/cải thảo
|
114
|
Bioride 50SC
|
Hexaconazole (min 85 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Lem lép hạt/lúa
|
115
|
Biorosamil 0.25PA, 72WP
|
Mancozeb 0.24% (64%) + Metalaxyl 0.01% (8 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Loét sọc mặt cạo/cao su
|
116
|
Biosun 3EW
|
Pyrethrins 2.5% + Rotenone 0.5%
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Bọ trĩ/nho. Bọ trĩ/thuốc lá
|
117
|
Biovacare 5SL
|
Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Nấm hồng/cao su
|
118
|
Biovip 1.5 x 109 bào tử/g
|
Beauveria bassiana Vuill
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ xít/lúa. Rầy/lúa
|
119
|
Biperin 50EC, 100EC, 250EC
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ xít/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu xanh da láng/đậu tương
|
120
|
Bipimai 150EC
|
Pyridaben (min 95 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Nhện đỏ/chè
|