STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
201
|
Butyl 10WP, 40WDG, 400SC
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy nâu/lúa. Rầy xanh/chè. Rầy bông/xoài
|
202
|
Buzanon 10WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl (min 97%)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa
|
203
|
By 90 40EC
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ xít/lúa
|
204
|
Byphan 800WP
|
Mancozeb (min 85%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Thán thư/vải
|
205
|
Cabrio Top 600WDG
|
Metiram Complex 550g/kg + Pyraclostrobin 50g/kg (min 95%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Thán thư/xoài. Sương mai/dưa hấu. Sương mai/cà chua. Giả sương mai/dưa chuột. Thán thư/ớt. Sẹo/cam. Thán thư/xoài. Rỉ sắt/đậu tương. Sương mai/khoai tây
|
206
|
Cadatil 33.5 SC
|
Oxine Copper (min 99%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Cháy bìa lá/lúa
|
207
|
Cadilac 80WP
|
Mancozeb (min 85%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Lem lép hạt/lúa. Vàng lá chín sớm/lúa. Rỉ sắt/cà phê. Thán thư/Vải. Mốc sương/khoai tây. Đốm lá/hoa cây cảnh. Đốm đen/hoa hồng. Giả sương mai/dưa hấu
|
208
|
Cadre 240AS
|
Imazapic (min 96.9 %)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lạc. Cỏ/mía
|
209
|
Cajet - M10 72WP
|
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Vàng lá/lúa. Sương mai/dưa hấu. Sương mai/cà chua. Sương mai/Vải
|
210
|
Calicydan 150EW, 260EC, 310EC
|
Fenpropathrin 100g/l (5g/l), (5g/l), (5g/l) + Profenofos 40g/l (100g/l), (55g/l), (300g/l) + Pyridaben 10g/l (95g/l), (200g/l), (5g/l)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Nhện gié/lúa
|
211
|
Caligold 20WP
|
Polyoxin B
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Bạc lá/lúa
|
212
|
Calira 555WP
|
Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 255g/kg + Imidacloprid 150g/kg
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
213
|
Calistar 20SC, 25WP
|
Kasugamycin (min 70 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Lem lép hạt/lúa
|
214
|
Calisuper 4.5ME, 5.5WP, 26WG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu đục thân/lúa. Sâu cuốn lá nhỏ/lúa
|
215
|
Calita 60 OD
|
Cyhalofop-butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
216
|
Calixin 75EC
|
Tridemorph (min 86 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Phấn trắng/cao su
|
217
|
Callel 2.5Past
|
Ethephon
|
Thuốc điều hòa sinh trưởng
|
Được phép sử dụng
|
Kích thích mủ/cao su
|
218
|
Callihex 5SC
|
Hexaconazole (min 85 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Khô vằn/lúa. Vàng lá/lúa. Đốm lá/lạc. Rỉ sắt/đậu tương. Thán thư/điều. Rỉ sắt/cà phê
|
219
|
Callous 500EC
|
Profenofos (min 87%)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu vẽ bùa/cam. Sâu khoang/đậu xanh. Sâu đục thân/ngô
|
220
|
Calnil 404EC
|
Oxadiazon 100g/l + Propanil 304g/l
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|