STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
81
|
Bimson 750WP
|
Isoprothiolane 375g/kg + Tricyclazole 375g/kg
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
82
|
Bimstar 850WP, 888WP
|
Difenoconazole 5g/kg (8g/kg) + Isoprothiolane 295g/kg (300g/kg) + Tricyclazole 550g/kg (580g/kg)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
83
|
Bimsuper 650SC, 800.8WP, 855WP
|
Sulfur 450g/l (655g/kg), (800g/kg) + Tricyclazole 200g/l (200g/kg), (0.8g/kg)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Vàng lá/lúa
|
84
|
Bimtil 550SE
|
Propiconazole 150g/l + Tricyclazole 400g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Vàng lá/lúa
|
85
|
Bimusa 800WP
|
Tricyclazole (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
86
|
Bimvin 250SC
|
Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
87
|
Bin 10EC, 25EC
|
Rotenone
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
88
|
Binbinmy 80WP
|
Kasugamycin 5% + Tricyclazole 75%
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Bạc lá/lúa. Đạo ôn/lúa. Lem lép hạt/lúa
|
89
|
Bini 58 40 EC
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rệp/mía. Rệp/cà phê
|
90
|
Binlazonethai 75WP, 75WDG
|
Tricyclazole (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
91
|
Binova 45WP
|
Acetamiprid 20% + Buprofezin 25%
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy nâu/lúa
|
92
|
Binyvil 70WP, 80WP
|
Fosetyl-aluminium 25% (8%) + Mancozeb 45% (72%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Lem lép hạt/lúa. Vàng lá/lúa. Vàng lá chín sớm/lúa. Giả sương mai/dưa chuột. Thán thư/xoài
|
93
|
Binged 36WG, 50WG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Sâu xanh da láng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải
|
94
|
Bingle 320WP
|
Kasugamycin 20g/kg + Tricyclazole 300 g/kg
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
95
|
Binh - 58 40 EC
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Rầy xanh/lúa. Rệp bông xơ/mía. Rệp sáp/cà phê
|
96
|
Binhconil 75WP
|
Chlorothalonil (min 98%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Khô vằn/lúa. Thán thư/cao su. Đốm lá/lạc. Đốm nâu/thuốc lá
|
97
|
Binhdan 10H, 18SL, 95WP
|
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) (min 90 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy xanh/lúa. Sâu đục thân/lúa. Sâu keo/lúa. Rầy nâu/lúa. Chảy gôm/cây có múi. Sâu xanh/đậu tương. Rệp sáp/cà phê. Rệp/ngô. Sâu đục thân/ngô. Rệp/mía. Sâu đục thân/mía
|
98
|
Binhfos 50 EC
|
Profenofos (min 87%)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu vẽ bùa/cam. Rệp/bông vải. Sâu khoang/bông vải
|
99
|
Binhnomyl 50WP
|
Benomyl (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Vàng lá/lúa. Rỉ sắt/cà phê. Đốm lá/đậu tương. Sương mai/khoai tây
|
100
|
Binhoxa 25EC
|
Oxadiazon (min 94%)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa. Cỏ/lạc. Cỏ/đậu tương
|