CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 8/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 23 tháng 02 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 2 năm 2021 đến ngày 28 tháng 02 năm 2021
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22-230C; Cao 25-260C; Thấp: 19-200C.
Trong tuần, ngày trời âm u, đêm và sáng trời nhiều sương trưa chiều hửng nắng, trời se lạnh. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: 2400 ha. GĐST: mới cấy – đẻ nhánh
- Ngô: 480 ha. GĐST: 2-5 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
Bệnh sinh lý |
RR |
|
|
Chuột |
Cục bộ |
|
|
ÔBV |
0.25 |
2.6 |
|
Ngô |
Sâu keo mùa thu |
0.35 |
2.6 |
|
Sâu xám |
RR |
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
ÔBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25 |
2.6 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35 |
2.6 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
OBV |
Lúa |
0.4-1.2 |
2.6 |
48 |
48 |
|
|
|
48 |
|
2 |
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
0.4-0.8 |
2.6 |
5.85 |
5.85 |
|
|
|
5.85 |
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây lúa: ÔBV gây hại nhẹ trên các chân ruộng trũng, ruộng mới cấy. Chuột hại cục bộ trên những ruộng ven ruộng cỏ, ruộng ven trang trại chăn nuôi, ven nghĩa trang, … Bệnh sinh lý hại rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu xám hại rải rác, Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.
Sử dụng các biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới :
Lúa: ÔBV, chuột hại nhẹ. Ngoài ra, Bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá hại rải rác.
Trên cây ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |