Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 08/ TB
-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 02 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình 20-220 C, Cao: 25-280C,
Thấp: 18--200 C.
Độ ẩm trung bình: 55
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số: Không mưa
Nhận xét khác:
tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Trên lúa vụ Xuân .
+ Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2660 ha:
Giống JO2, GS55...; GĐST Đẻ nhánh
+ Lúa xuân muộn
trà 2: Diện tích 420 ha: Giống KD, HT1, TBR225... GĐST: Cấy -
hồi xanh
- Ngô Vụ Xuân, diện
tích 2ha: Giống NK4300, CP311, ngô nếp...; GĐST: Mới gieo
- Rau Vụ xuân, diện tích 30ha. Giống: rau thập tự
GĐST: Phát triển thân
lá- thu hoạch
Các cây trồng
khác: Không
II. TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
I .Lúa
|
|
|
|
|
Trà 1
|
Chuột
|
0,5
|
5,0
|
|
Bọ trĩ
|
46
|
700
|
|
Trà 2
|
Ốc bươu vàng
|
0,2
|
5,0
|
T2,3,4
|
II. Rau
|
Bọ nhảy
|
2,8
|
22
|
|
|
Sâu tơ
|
3,3
|
23
|
T2,3,4
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
8,0
|
T 4,5, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 22 đến ngày 28 tháng 02 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Trà 1
|
0,5
|
5,0
|
28,5
|
Nhẹ 28,5
|
|
|
+18
|
|
Rộng
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Trà 2
|
0,5
|
7,0
|
21,0
|
Nhẹ: 14,4 TB: 6,6
|
|
|
+21
|
6,6
|
Hẹp
|
3
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
2,8
|
22
|
1,5
|
1,5
|
|
|
+1,25
|
|
Rộng
|
4
|
Sâu tơ
|
|
3,3
|
23
|
2,0
|
2,0
|
|
|
+2,0
|
|
Rộng
|
5
|
Sâu xanh
|
|
0,3
|
8,0
|
1,1
|
Nhẹ :0,5
TB: 0,5
|
|
|
+1,1
|
0,5
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
*
Trên lúa xuân muộn trà 1:
-
Chuột gây hại ở hầu khắp các xã, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên một số diện tích
gần nghĩa trang, trang trại.
- Bọ trĩ, gây hại nhẹ rải rác trên những
ruộng xanh tốt.
*
Trên lúa xuân muộn trà 2:
-
Ốc bươu vàng gây hại mức độ hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình trên một số diện tích trũng nước, gần mương nước
chảy.
*
Trên Rau họ thập tự:
- Sâu xanh gây hại nhẹ - trung bình trên rau
bắp cải su hào súp lơ trồng muộn.
- Sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ
2.
Biện pháp xử lý:
*
Trên lúa:
- Tiếp tục diệt chuột bằng nhiều biện pháp thủ
công và kết hợp đánh chuột với một số loại thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP
- Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại để chủ
động phòng trừ kịp thời các ổ bệnh khi đến ngưỡng.
* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ sâu,
bệnh khi vượt ngưỡng, ưu tiên sử dụng bằng các loại thuốc có nguồn gốc thảo
mộc, sinh học. Chú ý thời gian cách ly.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
+ Trên lúa:
- Chuột: Tiếp tục di chuyển và gây hại trên những nơi chưa tổ chức diệt
chuột, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ở khu nghĩa trang, đường lớn.
-
Đề phòng thời tiết ấm, ẩm độ cao, bệnh đạo ôn gây hại, mức độ hại nhẹ, chủ yếu
trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp.
*
Trên Rau: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh
sương mai gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Sâu khoang gây hại nhẹ, rải rác.
* Trên Ngô: Sâu xám gây hại nhẹ
- Sâu keo mùa thu gây hại
nhẹ
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Huyền
|
Ngày 23
tháng 02 năm 2021
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|