Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 7 (Số 7/2021). Thanh Thủy.

Tuần 7. Tháng 2/2021. Ngày 17/02/2021
Từ ngày: 15/02/2021. Đến ngày: 21/02/2021

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV
THANH THỦY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 7 /BC7N-BVTV                                                         

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 15  tháng 02 đến ngày 21  tháng 02 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20  0C. Cao nhất: 23 0C. Thấp nhất: 180C.

Độ ẩm trung bình: 

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết: Trong tuần ban ngày trời có nắng, đêm và sáng sớm trời lạnh, có lúc có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

      a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Xuân

 

Mạ (2-3 lá)

10

 

 

Lúa mới cấy-hồi xanh – đẻ nhánh

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng các vụ:

 

 

Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

 

 

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

 

 

- Cây công nghiệp: Chè

 

 

- Cây lâm nghiệp: keo, bạch đàn,

 

 

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

...

Cây mạ: 2-3 lá

1

Bệnh sinh lý

RR

 

 

 

 

2

Chuột

Cục bộ

 

 

 

 

 

Lúa cấy: mới cấy – hồi xanh – đẻ nhánh

 

ÔBV

0,37

2,6

 

 

 

 

Chuột

Cục bộ

 

 

 

 

II

Cây Chè  ()

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

III

Cây ngô thu đông (thu hoạch xong)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

1

ÔBV

75

 

 

 

75

75

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

II

chè

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây ngô - (thu hoạch xong)

1

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:            

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM …………………..

(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Huyện

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

Thanh Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

Mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

Lúa cấy:  ÔBV hại nhẹ trên những chân ruộng trũng, ruộng ven kênh mương.

Chuột hại cục bộ trên các ruộng ven ruộng cỏ, ven khu trang trại chăn nuôi.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

Lúa: ÔBV hại nhẹ, cục bộ hai trung bình trên các chân ruộng trũng, ruộng ven kênh mương không được phòng trừ kịp thời.

Chuột hại cục bộ.

VII. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

 

 - Trên những diện tích đã cấy cần giữ đủ lượng nước trên ruộng để chống rét cho lúa.

 

- Diệt trừ ốc bươu vàng trên những diện tích sâu trũng có mật độ đến ngưỡng.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG 

 

 

 

Trần Duy Thâu

 

 


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây......

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2021 Thanh Thủy 08/02/2021 14/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 2/2021 Thanh Thủy 01/02/2021 07/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2021 Thanh Thủy 25/01/2021 31/01/2021
Thông báo sâ bệnh kỳ 03 - 1/2021 Thanh Thủy 18/01/2021 24/01/2021
Thông báo sâu bẹnh kỳ 02 - 1/2021 Thanh Thủy 11/01/2021 17/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày kỳ 01 - 1/2021 Thanh Thủy 04/01/2021 10/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2020 Thanh Thủy 21/12/2020 27/12/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2020 Thanh Thủy 14/12/2020 20/12/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 - 12/2020 Thanh Thủy 01/12/2020 31/12/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2020 Thanh Thủy 07/12/2020 13/12/2020