CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT
& BVTV TÂN SƠN
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 07 /BC -
TT&BVTV
|
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 15 tháng 02 năm 2021 đến ngày 21 tháng 02 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY
TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 16 - 180C. Cao
nhất: 200C. Thấp nhất: 130C.
- Độ ẩm trung bình: 70 - 80%. Cao nhất: 95%. Thấp nhất: 60%
- Lượng
mưa tổng số: Có mưa rải rác.
- Số giờ nắng tổng số:.................................................................................................
Thời tiết bất thường trong
kỳ (nếu có): …………………………………………….
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa:
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mạ xuân
|
Xuân muộn
|
2 - 2,5 lá
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện
tích gieo trồng (ha)
|
|
|
|
- Cây ngô đông:
|
Thu
hoạch
|
270
|
- Cây công nghiệp:
|
|
|
+ Chè
|
Đốn
đông - bật búp
|
1614
|
- Cây lâm nghiệp:
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không có.
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II.
KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1.
Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2.
Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, tỷ lệ bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu keo MT
|
Ngô
đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Mật
độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi
sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Cục
bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Mạ xuân muộn: 2 – 2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè: Đốn đông - bật búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô
đông: Thu hoạch.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây bồ đề: Phát
triển thân lá
|
1
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Cây Lúa: 2 - 2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè: Đốn đông - bật búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô đông: Thu hoạch
|
1
|
Sâu keo MT
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây bồ đề: Phát triển thân lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt
dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM ………………
(Đến ngày …. tháng …… năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Mạ xuân muộn: 2 - 2,5 lá. Bệnh sinh lý, chuột hại rải
rác.
- Trên chè: Đốn đông - bật búp.
- Ngô đông: Thu hoạch.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN
PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1.
Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên
mạ xuân muộn: Bệnh
sinh lý,chuột, rầy các loại… gây hại rải rác.
- Lúa xuân
muộn: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình; Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên chè: Bệnh phồng lá, thối búp gây hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề, bệnh chết
ngược trên cây keo, mối... hại nhẹ rải rác,
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới.
- Mạ xuân muộn:
+ Phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền
bệnh Lùn sọc đen và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá
di động) bằng một số loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG,Virtako
1.5 RG, Hichespro 500 WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600FS, ...).
- Lúa xuân muộn:
+ Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa hạn
chế bệnh sinh lý.
+ Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sục bùn khi lúa bén
rễ hồi xanh và thời tiết ấm; Không cấy và bón thúc đẻ cho lúa vào những ngày
trời rét, nhiệt độ dưới 150C.
+ Ốc bươu vàng: Áp
dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng. Khi mật độ ốc
cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10%
dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ:StarPumper
800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun theo hướng dẫn
kỹ thuật trên bao bì.
+Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa
bị bệnh không bón phân đạm. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi
bột và 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế
phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu
lân,...
+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng
hợp.
- Trên cây chè:
Chú ý bệnh đốm nâu, đốm xám, phồng lá, bệnh khô cành, ...
- Trên cây
lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ
tìn h hình sâu bệnh trên cây bồ đề, mỡ, keo, nếu phát hiện sâu xanh ăn lá bồ
đề, sâu ong ăn lá mỡ, ...
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTV
Phú Thọ;
- Các phòng ban liên
quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
- Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|